per questo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per questo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per questo trong Tiếng Ý.
Từ per questo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho nên, vì thế, vậy thì, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per questo
cho nên(hence) |
vì thế(hence) |
vậy thì(therefore) |
bởi vậy(therefore) |
do đó(hence) |
Xem thêm ví dụ
Questo paga per questo. Cái này che giấu cái này. |
Per questo particolare farmaco, gli effetti collaterali avvengono sul 5% dei pazienti. Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày... |
(Applausi) Siamo felici per questo. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Per questo dunque non ci può esser dubbio che Maria non ebbe altri figli”. Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Non ti ho portato qui per questo. Tôi không đưa anh đến đây để chơi đâu. |
Ed è per questo che i designer si concentrano sempre più sui comportamenti piuttosto che sugli oggetti. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Intere generazioni non esisterebbero se non fosse per il capostazione e per questa terra. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
“Il nostro pane per questo giorno” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
E'solo che... non voglio che la gente pensi male di me per questo, specie mia moglie. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
E ́ per questo che, Chính vì thế... |
Per questo ci beviamo questo schifo. Cô căng thẳng, vì thế mới uống thứ này. |
Elia si sentiva altrettanto inutile, e per questo gridò: “Basta!” Ê-li cảm thấy mình vô dụng như họ. |
È per questo che non hanno agito con intendimento Thế nên họ không hành động sáng suốt, |
Avvalerci della HHM per questa causa... va a vantaggio dei clienti. Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ. |
Per questo ho deciso di dare questa macchina solo alle donne povere dell'India. Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ. |
Solo per questo, vale la pena di farlo. Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này. |
Per questo lo farai tu. Vì thế mà tôi muốn anh đi. |
Potremmo smetterla di litigare per questo? Có thể thôi tranh cãi về bố không, lần nào mẹ gặp con cũng thế. |
Lo stesso non si puo'dire per questo. Mày cũng thế! |
Sono una mamma, ma non per questo cambierò personalità. Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em. |
Per questo è “il rimuneratore di quelli che premurosamente lo cercano”. Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
Per questo credo di aver dato al mio vicino l’opportunità di farmi del male. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
Per questo ti ho invitata qui. Đó là lý do tôi mời cô đến đây. |
Ho pregato a lungo per questo momento. Ta đã cầu nguyện để có ngày này từ rất lâu rồi. |
Le cose cominciavano finalmente ad andare meglio per questa giovane vedova moabita? Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per questo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới per questo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.