pêra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pêra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pêra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pêra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lê, quả lê, trái lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pêra

noun

Uma pêra de presente para a minha amada.
Món quà của cây , thưa công nương!

quả lê

noun

Não sei como a pêra lhe sabe a si
Anh không biết với em quả lê có vị như thế nào

trái lê

noun

É uma pêra doce.
Một trái lê ngon.

Xem thêm ví dụ

Vou- lhe dizer, esta tornou- se numa manhã e pêras
Cho cô hay, sáng nay là một buổi sáng vô cùng tồi tệ
Pêra, peras podem ser verdes, mas nós assumimos que eles são amarelos.
, có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng.
Não sabe que gosto tem uma pêra?
Anh không biết vị quả lê như thế nào à?
Deve ter sido uma carta e peras.
Đó sẽ là một bức thư rất hùng hồn đó.
Ele planta peras.
Anh ta là nông dân trồng .
Talvez um aguardente de pêra kosher?
Có lẽ là một ít rượu ít cồn?
Tal como disso, uma equipa e peras.
một đội tuyệt vời.
“Bem”, ele respondeu, “o mercado tinha muitas variedades — laranjas bahia, valência, lima, pera, tangerinas e muitas outras, e eu não sabia qual comprar.
Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào.
" Um recipiente eu tenho, redondo como uma pêra.
" Một con tàu ta có nó tròn như quả .
Ápeiron (ἄπειρον) é uma palavra grego que significa ilimitado, infinito ou indefinido que advém de ἀ- a-, "sem" e πεῖραρ peirar, "fim, limite", forma do Grego jónico de πέρας peras, "fim, limite, fronteira".
Apeiron (tiếng Hy Lạpː ἄπειρον), có nghĩa là không giới hạn, bất định (gồm chữ ἄ (phát âm là a) có nghĩa là không và πειρον (phát âm là peirar) có nghĩa là kết thúc, hết (đây là từ dạng Hy Lạp Ionic của từ πέρας, phát âm là peras, có nghĩa là kết thúc, giới hạn, biên giới), là một thuật ngữ triết học nổi tiếng.
Tem um ouvido e peras.
Tai anh khá đấy.
Foi um discurso e peras, Murdock.
Anh đã phát biểu ra trò đấy, anh Murdock ạ.
Parece que o Roman Godfrey teve uma noite e peras.
Roman Godfrey chắc đã có một đêm kinh hoàng.
Nasci em 1927, no Uruguai, um pequeno país que tem o formato de uma pêra, situado entre a Argentina e o Brasil, e com muitos quilômetros de belas paisagens ao longo da costa do Atlântico.
Tôi sinh năm 1927 tại Uruguay, một xứ nhỏ hình quả lê nằm giữa Argentina và Brazil, có phong cảnh tuyệt đẹp trải dài nhiều cây số dọc Bờ Biển Đại Tây Dương.
É cá uma montanha e pêras!
Hột xoàn to quá, đúng không?
IMAGINE a fruta de que mais gosta — um pêssego, uma pêra, uma manga ou outra fruta.
HÃY tưởng tượng trong trí hình ảnh trái cây bạn ưa thích nhất: đào, , xoài hoặc quả khác.
Foi uma batalha e peras.
Giao chiến cũng ác liệt đấy.
Devia ser um bairro e peras.
Hẳn phải là vài láng giềng.
O mar tem a forma de uma pera e mede 20 quilômetros de comprimento e sua maior largura é de 12 quilômetros.
Biển hình trái , dài 20 cây số và chỗ rộng nhất của bề ngang biển là 12 cây số.
" Aeneas Sylvius ", dizem eles, " depois de dar um relato muito circunstancial de um impugnado com obstinação grande por uma espécie grande e pequena no tronco de uma pêra árvore ", acrescenta que " esta acção foi travada em o pontificado de Eugênio da Quarta, na presença de Pistoriensis Nicholas, um eminente jurista, que relatou toda a história da batalha com o maior fidelidade. "
" Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. "
Não conhece o sabor da pêra?
Anh không biết vị quả lê như thế nào à?
Deve ser um local feliz e peras.
Chỗ đó chắc phải hạnh phúc nhất quả đất.
Vá lá, um pouco de cuspe e um polimento, e terá aqui um carnaval e peras.
Thôi nào, chỉ cần đánh bóng lại một chút, anh sẽ có cho mình một phần của lễ hội.
Criança: Uma pera?
Học sinh: Ờ, trái lê.
Ele é um viajante e peras.
Anh ấy rất thích đi du lịch.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pêra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.