perante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trước, đằng trước, trước khi, phía trước, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perante

trước

(before)

đằng trước

(before)

trước khi

(before)

phía trước

(in front of)

trước đây

(before)

Xem thêm ví dụ

Em seus altares, ajoelhamo-nos perante Deus, nosso Criador, e recebemos a promessa de Suas bênçãos eternas.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Depois de dois anos na cadeia, o apóstolo Paulo estava agora perante o governante dos judeus, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Ele queria que cada um de nós se arrependesse e se preparasse para “comparecer perante o tribunal de Cristo” (ver Mórmon 3:18–22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
De fato, o homem é responsável perante Cristo e, em última análise, perante Deus.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
Os anjos prostram- se, não perante o corpo humano, mas perante a alma humana.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
Sete meses depois, os Sentinels e o exército dos Estados Unidos atacam Nova Baghdad para capturar Irons e trazê-lo perante a justiça.
Bảy tháng sau, Sentinel và quân đội Hoa Kỳ tấn công New Baghdad để ngăn chặn Irons và đưa ông ta ra trước công lý.
Sei que você tentou tornar as coisas melhores principalmente melhorando a si mesmo, depois declarando minha palavra e defendendo meu evangelho perante outros da forma mais compassiva que podia.
Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′
O que Ananias lhe disse a seguir confirmou o que Saulo provavelmente havia entendido do que Jesus lhe havia dito: “O Deus de nossos antepassados escolheu-te para que venhas a saber a sua vontade e a ver o Justo, e a ouvir a voz de sua boca, porque tu hás de ser testemunha dele, perante todos os homens, das coisas que viste e ouviste.
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
Por regra, o Presidente da Sessão do Senado concede prioridade ao Líder da Maioria em direito de discurso perante os senadores.
Theo luật, viên chức chủ tọa thượng viện sẽ cho phép lãnh tụ đa số quyền ưu tiên phát biểu trong phòng họp thượng viện.
Como retrata a gravura à direita, muitas pessoas imaginam que no Dia do Julgamento bilhões de almas serão levadas perante o trono de Deus e julgadas segundo suas ações anteriores — algumas para serem recompensadas com a vida no céu, e outras para serem atormentadas no inferno.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
7 Portanto, que meu servo Newel Knight permaneça com eles; e todos os que forem contritos perante mim e quiserem ir, poderão ir, sendo por ele guiados à terra que designei.
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
Terá uma consciência limpa perante Deus porque os pecados passados terão sido perdoados à base de sua fé no sacrifício de Cristo.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
Eles são presos novamente e levados perante as autoridades, que os acusam de desacatar a ordem de não pregar.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
Durante a infância, pode ocorrer atraso no crescimento e/ou na puberdade, mesmo perante a inexistência de sintomas intestinais óbvios ou desnutrição grave.
Trở ngại trưởng thành và / hoặc trì hoãn dậy thì trong thời thơ ấu sau này có thể xảy ra ngay cả khi không có triệu chứng ruột rõ ràng hoặc nặng suy dinh dưỡng.
Rutherford foi um orador público vigoroso e hábil, que como advogado defendeu causas das Testemunhas de Jeová perante a Suprema Corte dos Estados Unidos.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
É verdade que você talvez nunca precise comparecer perante uma alta autoridade do governo.
Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao.
Mas hoje, eu estou perante vocês com um segredo.
Nhưng hôm nay, tôi đứng trước quý vị và mang theo một điều bí mật.
Quando Moisés leu para Israel “o livro do pacto”, na planície defronte do monte Sinai, ele fez isso para que os israelitas soubessem quais eram as responsabilidades deles perante Deus e para que as cumprissem.
Khi Môi-se đọc “quyển sách giao-ước” cho dân Y-sơ-ra-ên nghe trong đồng bằng đối diện núi Si-na-i, ông làm thế để họ biết trách nhiệm của mình trước mặt Đức Chúa Trời và chu toàn trách nhiệm ấy.
(João 15:8) De fato, a nossa pregação santifica o nome de Jeová perante toda a humanidade.
(Giăng 15:8) Thật vậy, hoạt động rao giảng của chúng ta làm thánh danh Đức Giê-hô-va trước toàn nhân loại.
Outro exemplo aconteceu após anos de guerra: “Mas eis que, por causa da longa duração da guerra entre nefitas e lamanitas, muitos se tornaram insensíveis (...); e muitos foram abrandados em virtude de suas aflições, de modo que se humilharam perante Deus com a mais profunda humildade” (Alma 62:41).
Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41).
Explique como Paulo usou de persuasão perante Agripa.
Hãy giải thích Phao-lô đã dùng cách thuyết phục như thế nào khi nói với Ạc-ríp-ba.
8 O que deu a Moisés coragem de comparecer repetidas vezes perante Faraó?
8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn?
Em duas outras ocasiões, Jeová falou diretamente a Jesus do céu, indicando assim que o aprovava: uma delas perante três dos apóstolos de Jesus e a outra perante uma multidão de observadores.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
24 Mas, no quarto ano, todo o seu fruto se tornará santo, para que haja alegria perante Jeová.
24 Nhưng đến năm thứ tư, tất cả trái của nó sẽ là vật thánh để vui mừng trước mặt Đức Giê-hô-va.
Isto significa a remoção de todos os vestígios do pecado e da imperfeição, porque apenas os que refletem perfeitamente a imagem de Deus podem manter-se por mérito próprio perante ele.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.