pequeno-almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pequeno-almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pequeno-almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pequeno-almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bữa sáng, Bữa ăn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pequeno-almoço

bữa sáng

noun (A primeira refeição do dia, usualmente tomada de manhã.)

Repara, eu afiei esta arma antes do pequeno-almoço.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.

Bữa ăn sáng

noun (primeira refeição do dia)

Eu não gosto de chá, em geral eu bebo café com o meu pequeno-almoço.
Tôi không thích trà, vậy tôi uống cà phê trong bữa ăn sáng.

Xem thêm ví dụ

Pizza ao pequeno-almoço.
Pizza làm bữa sáng.
Aqui não há pequeno-almoço.
Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu.
Pequeno-almoço.
Ăn sáng này.
Ambos os pequenos-almoços?
Cả hai món ăn sáng?
Repara, eu afiei esta arma antes do pequeno-almoço.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
Temos que ensinar às crianças que Coca- Cola e bolachas com recheio não são um pequeno- almoço.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
Como compartilhar um pequeno-almoço normal e jantar com alguém.
Không thể cùng với ai đó chia sẻ buổi sáng sớm và ban đêm đơn giản.
Convidamo-lo para o pequeno-almoço?
Có nó để cùng ăn sáng thì hay nhỉ?
Ao pequeno-almoço já estará boa.
Sáng mai nó sẽ khỏe thôi.
O clube de pequenos-almoços filosóficos ajudou à invenção do cientista moderno.
Chính nhờ câu lạc bộ bữa sáng triết học đã giúp sáng tạo ra các nhà khoa học hiện đại.
Aqui em Washington, se tentarmos marcar um pequeno-almoço, e dissermos: "Que tal às oito?"
Nhất là ở đây, tại Washington, nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng "Tám giờ sáng được không anh?"
Hey, é o pequeno-almoço.
Bữa sáng này.
Hora do pequeno-almoço!
Đến giờ ăn sáng rồi.
Digo- te mais... vou soltar os miúdos e preparar o pequeno almoço para todos
anh sẽ cho em biết. giờ anh sẽ đi mở khóa cho tụi nhỏ, rồi làm bữa sáng cho cả nhà
O pequeno almoço está servido.
Bữa sáng đã được phục vụ.
O pequeno-almoço é servido no terraço entre as 7:00 e as 1:00, Miss Beech.
bữa sáng được dọn trên sân thượng từ 7:00 đến 10:00, thưa cô Beech.
Pelo menos, toma o pequeno-almoço.
Chí ít thì... ăn sáng đã.
Vou só tomar um pequeno-almoço saudável...
Nên giờ tôi chỉ việc ăn một bữa sáng bổ dưỡng...
É pequeno-almoço.
Này, nó là bữa sáng của tớ đấy.
Queres o pequeno-almoço?
Con muốn ăn sáng hả?
Tens que fazer o meu pequeno-almoço.
Anh phải làm bữa sáng cho tôi.
Agora, vamos tomar o pequeno-almoço.
Ăn sáng trước đã
Disseste que o homem do pequeno-almoço, Jack Bauer, estava detido.
Em tưởng gã Jack Bauer gì đó ở bữa tiệc sáng nay đã bị bắt giữ rồi chứ.
Tenho estado a fazer o pequeno almoço das miúdas de manhã.
Làm bữa sáng cho mấy cô con gái đó mà.
O pequeno-almoço está servido.
Điểm tâm đã sẵn sàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pequeno-almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.