permesso di lavoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permesso di lavoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permesso di lavoro trong Tiếng Ý.
Từ permesso di lavoro trong Tiếng Ý có nghĩa là giấy phép lao đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permesso di lavoro
giấy phép lao đông
|
Xem thêm ví dụ
Ho dieci permessi di lavoro pg Deutsche Emailwarenfabrik... firmati dal signor Bankier e da me. Đứng cùng nhau nhé. Thưa ông, tôi có 10 giấy phép làm việc cho nhà máy sợi, ông Kunder và tôi đã ký. |
Per ragioni dovute al permesso di lavoro, fu però prestato ai norvegesi del Fredrikstad. Vì lý do giấy phép làm việc, nên anh được cho mượn đến Fredrikstad F.K.. |
Devo procurarmi un permesso di lavoro per mio padre. Tôi đang cố xin giấy phép lao động cho bố tôi |
Non scese mai in campo con questo club, però, a causa di alcuni problemi con il permesso di lavoro. Nó chưa bao giờ được đưa vào chiến đấu do gặp một số vấn đề với hệ thống cánh. |
Grazie al sindaco Bloomberg non abbiamo più bisogno di permessi di lavoro, necessari nei contratti di lavoro -- siamo disponibili per voi-- Bây giờ, Thị trưởng Bloomberg, cảm ơn ngài rất nhiều, chúng tôi không còn cần giấy phép lao động nữa, điều này dẫn đến những miếng nhỏ của các hợp đồng liên hợp -- chúng tôi có mặt vì bạn -- |
Senza il permesso del datore di lavoro, non prendono niente che gli appartenga. Trừ phi chủ cho phép, họ không lấy vật gì của chủ. |
Per esempio, avete parlato con il datore di lavoro per avere il permesso di assentarvi in quei giorni? Chẳng hạn, anh chị có xin phép chủ nghỉ làm để đi dự đại hội chưa? |
Dopo qualche tempo, a Joseph fu permesso di riprendere il suo lavoro di traduzione. Sau một thời gian ngắn, Joseph đã được phép tiếp tục công việc phiên dịch của mình. |
Nelle Hawaii due cristiani che di professione erano insegnanti furono invitati a frequentare la scuola, quindi dovettero chiedere il permesso di assentarsi dal lavoro. Ở Hawaii, hai anh là giáo viên đã phải xin nghỉ phép khi nhận được giấy mời tham dự trường. |
Questo progetto mi ha permesso non solo di rimettermi al lavoro, ma mi ha aiutato a riprendermi la mia vita. Dự án này không chỉ cho tôi thêm cảm hứng sáng tạo nó còn giúp tôi lấy lại cuộc đời. |
Così chiese al direttore della prigione il permesso di usare la Bibbia nel suo lavoro con i detenuti. Vì vậy, ông xin người quản lý trại giam cho phép ông trong lúc làm việc được dùng Kinh Thánh để nói với các tù nhân. |
Alcuni hanno accettato, o fatto, cambiamenti nel lavoro che hanno permesso loro di avere più tempo da dedicare al ministero. Họ đã chấp nhận—hay tạo—những thay đổi trong công ăn việc làm để có nhiều thời gian cho thánh chức hơn. |
Ha trovato un lavoro che gli ha permesso di avere una coscienza pura e di diventare un lodatore di Geova. Ông tìm được việc làm và có lương tâm trong sạch, nên ông có thể trở thành người ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
Dopo aver visionato la versione aggiornata del nostro progetto ci concesse subito il permesso di procedere con i lavori, e da quel giorno in poi il responsabile dell’ufficio urbanistico locale si fece in quattro per aiutarci. Khi thấy bản vẽ dự án, ông ấy liền chấp thuận. Sau đó, nhân viên quản lý đô thị địa phương đã tận tình giúp chúng tôi. |
“Mio padre non ha mai permesso al suo lavoro o ai suoi hobby di impedirgli di aiutare la mamma in casa. “Cha tôi không bao giờ để công việc và sở thích riêng cản trở cha giúp đỡ mẹ ở nhà. |
Questo era a quanto pare necessario perché lei ricevesse il permesso di lavoro negli USA. Có thể vì lý do này mà ông đã bị thu hồi hộ chiếu Mỹ. |
4 Non dovreste dare per scontato che il datore di lavoro non sia disposto ad accordarvi il permesso, né dovreste concludere che perdere un giorno di assemblea sia una cosa da poco. 4 Anh chị đừng vội cho rằng chủ nhân sẽ không sẵn lòng cho mình nghỉ phép, và cũng đừng nên kết luận rằng bỏ lỡ một ngày hội nghị cũng chẳng sao. |
L'azienda brasiliana Semco Group è nota per aver permesso ai propri dipendenti di stabilire i propri turni di lavoro e addirittura i propri stipendi. Tập đoàn Semco của Bra-xin nổi tiếng với việc để nhân viên tự quyết định lịch làm việc của họ và thậm chí là lương thưởng của họ. |
(Esodo 23:12) È significativo che, sebbene in quel giorno non fosse permesso fare alcun lavoro, era doveroso intervenire in soccorso di un animale ferito. Sự sắp đặt về ngày Sa-bát, một ngày nghỉ mỗi tuần, mang lại lợi ích cho thú vật của dân Y-sơ-ra-ên, vì loài vật cũng được nghỉ ngơi (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:12). |
Quando le chiesi chi si stava occupando dei suoi figli piccoli, mi disse che suo marito aveva preso un permesso al lavoro per qualche ora per permetterle di aiutarmi. Về sau, khi tôi hỏi ai đang chăm sóc cho mấy đứa con nhỏ của chị, thì chị cho tôi biết là chồng của chị đã nghỉ làm hai giờ đồng hồ để chị có thể giúp đỡ tôi. |
Così, dopo un po ́ di lavoro, siamo riusciti a georeferenziarla, cosa che ci ha permesso di mettere le strade moderne nella città, così come gli edifici e gli spazi aperti, in modo che possiamo zummare su dove si trova Collect Pond. Vì vậy, sau một thời gian chúng tôi đã có thể liên hệ thực tế, xác định những con phố hiện đại của thành phố và những tòa nhà và khoảng không, từ đó xác định vị trí của hồ Collect Pond. |
Abbiamo licenziato il personale e chiuso le porte e condivideremo il nostro modello con chiunque creda di poter svolgere questo lavoro senza aspettare il nostro permesso. Chúng tôi đã giải tán nhân viên và đóng cửa nhưng vẫn sẽ sẵn sàng chia sẻ mô hình hoạt động với bất kỳ ai nhận thấy mình có năng lực tạo ra thay đổi mà không cần được cho phép. |
Il mio lavoro in realtà mi ha portato in molti Paesi e mi ha permesso di vedere buona parte del mondo. Công việc của tôi đã đưa tôi đi nhiều nước, và cho tôi thấy một phần rộng lớn của thế giới. |
«Il fondo non mi ha semplicemente permesso di qualificarmi e di ottenere un lavoro, ma mi ha aiutato a sentirmi meglio e ad avere più fiducia nelle mie capacità», spiega Keite, una delle prime donne assunte da una compagnia di São José dos Pinhais, vicino a Curitiba, per condurre ispezioni di sicurezza, tenere addestramenti e implementazioni. Keite, một trong các phụ nữ đầu tiên được một công ty ở São José dos Pinhais, gần Curitiba, mướn để hướng dẫn những cuộc kiểm tra an toàn, huấn luyện và thi hành, nói: “Ngân quỹ đó làm nhiều hơn là việc chỉ giúp tôi nhận được sự huấn luyện và công ăn việc làm; nó còn giúp tôi cảm thấy hài lòng về mình và dần dần có được tự tin nơi các khả năng của mình.” |
Risparmiarono abbastanza denaro da comprare i biglietti di andata e ritorno nel caso papà non fosse riuscito a trovare lavoro, dato che in quella zona poteva restare solo chi aveva un permesso di lavoro. Cha mẹ dành dụm đủ tiền mua hai vé khứ hồi để phòng hờ trường hợp cha không tìm được việc làm, vì chỉ có những người có giấy phép làm việc mới được phép cư ngụ trong khu vực đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permesso di lavoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới permesso di lavoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.