permesso di soggiorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permesso di soggiorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permesso di soggiorno trong Tiếng Ý.

Từ permesso di soggiorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là đăng ký cư trú, đăng ký, giấy phép lưu trú, phép, lưu ngụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permesso di soggiorno

đăng ký cư trú

đăng ký

giấy phép lưu trú

phép

lưu ngụ

Xem thêm ví dụ

Yemenita, permesso di soggiorno scaduto.
Từ Yemen, visa hết hạn.
È un permesso di soggiorno con status di impiegato di terza fascia, mio caro Franz.
Đó là Visa di dân theo diện Việc Làm ở giai đoạn ba.
Purtroppo Ruth non riuscì a farsi rinnovare il permesso di soggiorno e fu costretta a lasciare la Turchia.
Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước.
Lei non era senza permesso di soggiorno?
Không phải cô ta nhập cư trái phép ư?
Andammo all’ufficio immigrazione e in pochi minuti ricevetti un permesso di soggiorno quinquennale.
Chúng tôi đi đến cơ quan di trú và trong vòng vài phút, tôi xin được giấy phép làm việc năm năm.
È un permesso di soggiorno con status di impiegato di terza fascia, mio caro,
Cái đó là visa di dân diện việc làm ở giai đoạn ba.
13 La filiale vi invierà informazioni sul paese che vi saranno utili per prendere una decisione, ma non è in condizione di fornirvi lettere di invito o di ottenere per voi permessi di soggiorno, visti o altra documentazione legale, né di trovarvi alloggio.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Nel giugno del 1990 dovetti nuovamente presentarmi all’ufficio di leva per ottenere il permesso di soggiorno a Riga.
Vào tháng 6 năm 1990, tôi lại phải đăng ký tại văn phòng nhập ngũ để có thể được giấy phép cư trú ở Riga.
Riuscì anche a ottenere il permesso di soggiorno.
Cô xin được giấy phép cư ngụ hợp pháp để ở lại Ý.
Bianca ha ottenuto il permesso di soggiorno.
Bianca lấy được thẻ xanh rồi.
Tornammo a Ginevra, in Svizzera, dove avevamo un permesso di soggiorno permanente.
Chúng tôi trở về Geneva, Thụy Sĩ, vì chúng tôi có giấy phép thường trú ở đó.
Nel 1963 il mio permesso di soggiorno in Turchia non venne rinnovato.
Vào năm 1963, giấy cư trú của tôi ở Thổ Nhĩ Kỳ không được gia hạn.
La validità del permesso di soggiorno è la stessa del visto d'ingresso, ma può essere rinnovato.
Trường hợp cấp lại Giấy thông hành nhập xuất cảnh thì phải nộp lại giấy thông hành đã được cấp, nếu giấy đó còn thời hạn.
Il Generale Cao ci ha dato il nostro permesso di soggiorno
Tào đại nhân đã cấp hộ khẩu cho chúng tôi.
Ehi, questo non significa che non abbia una famiglia su al nord alla ricerca di un modo per ottenere un permesso di soggiorno.
Hey, biết đâu hắn đang có người thân ở phía bắc đang cố tìm mọi cách để có được một cái thẻ xanh định cư Hoa Kỳ.
Dovrebbe pensare anche alle barriere linguistiche e culturali che potrebbe incontrare nel nuovo paese, come pure ai costi e alle trafile burocratiche che dovrà affrontare per ottenere la cittadinanza o un permesso di soggiorno permanente.
Ngoài ra, để trở thành công dân hoặc được định cư tại nước đó, một người phải tốn bao nhiêu chi phí và khó hoàn tất các thủ tục pháp lý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permesso di soggiorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.