pesquisador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesquisador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesquisador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pesquisador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà khoa học, nhà thám hiểm, gã, nhà nghiên cứu, chàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesquisador

nhà khoa học

(scientist)

nhà thám hiểm

(explorer)

(fellow)

nhà nghiên cứu

(researcher)

chàng

(fellow)

Xem thêm ví dụ

Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Com a ameaça da pólio crescendo, após a Segunda Guerra Mundial, ele e outros pesquisadores, notadamente Jonas Salk em Pittsburgh, iniciaram a busca por uma vacina para prevenir ou amenizar a doença.
Trong khi bệnh viêm tủy xám càng nguy hiểm, ông và những nhà nghiên cứu khác, nhất là Jonas Salk ở Pittsburgh, tìm một vắc-xin để tránh hay giảm bớt bệnh này.
Durante essas fases, o cérebro está mais ativo e, segundo pesquisadores, realiza algum tipo de automanutenção.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Ligados pelo horário preciso dos relógios atômicos, as equipes de pesquisadores em cada local congelam a luz coletando milhares de terabytes em dados.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Além disso nas regras para a linguagem simples, das anotações originais de Hoare, regras para construção de outras linguagens foram desenvolvidas desde então, por Hoare e alguns outros pesquisadores.
Ngoài các luật dành cho ngôn ngữ đơn giản trong bài báo nguyên thủy của Hoare, những luật dành cho những mẫu ngôn ngữ khác cũng đã được phát triển từ lúc đó bởi Hoare và nhiều nhà nghiên cứu khác.
Os pesquisadores dizem que é necessário pesquisar mais os benefícios físicos do perdão.
Các nhà nghiên cứu nói rằng cần phải nghiên cứu thêm về lợi ích thể chất của việc tha thứ.
Para determinar quanto tempo patógenos transportados pelo ar sobreviveriam, pesquisadores prenderam micro-organismos E. coli a fios de teia de aranha e os expuseram ao ar livre.
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời.
Pesquisadores no Bell Labs atingiram velocidades de internet de mais de 100 petabit×quilômetro por segundo usando comunicação por fibras ópticas.
Các nhà nghiên cứu tại Bell Labs đã đạt tốc độ internet trên 100 petabit×km/giây bằng cách sử dụng truyền thông cáp quang .
Enquanto pediatras, geneticistas, pesquisadores, tentamos responder a esta questão.
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
Até hoje os pesquisadores não sabem tudo a respeito da vida marinha.
Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương!
Segundo pesquisadores, todo ano cerca de 30% da população de países desenvolvidos contrai doenças transmitidas por alimentos.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
O pesquisador sincero deverá ver a propagação do evangelho restaurado como fruto da obra do Senhor por meio de Joseph.
Một người thắc mắc chân thành sẽ thấy sự lan truyền của phúc âm phục hồi đó bởi công việc của Chúa qua Vị Tiên Tri.
A resposta delas, resumida pela pesquisadora Margot Adler, foi: “Não somos más.
Nhà nghiên cứu Margot Adler đã tóm tắt lời đáp của họ như sau: “Chúng tôi không phải là kẻ ác.
Nos anos 80, os pesquisadores descobriram em seus laboratórios que as moléculas de RNA podiam atuar como enzimas próprias, cortando a si mesmas em duas e juntando-se de novo em seguida.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
Alguns pesquisadores dizem que mais da metade da população do mundo crê que as bruxas existem e podem influenciar a vida de outros.
Một số nhà nghiên cứu nói hơn nửa dân cư trên thế giới tin rằng phù thủy có thật và có thể gây ảnh hưởng trên đời sống người khác.
Vocês podem estudar brevemente uma seção de Pregar Meu Evangelho com toda a família e depois pedir a vários membros da família que se revezem para praticar o ensino de partes das lições missionárias enquanto os outros fingem ser pesquisadores.
Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo.
Demógrafos e especialistas soviéticos em saúde permaneceram em silêncio sobre o aumento de mortalidade até o final da década de 1980, quando a publicação dos dados de mortalidade foram retomados e os pesquisadores puderam aprofundar as causas reais do fenômeno.
Các nhà nhân khẩu học và chuyên gia y tế của Liên Xô vẫn im lặng về việc tăng tỷ lệ tử vong cho đến cuối những năm 1980 khi công bố dữ liệu về tỷ lệ tử vong được tiếp tục và các nhà nghiên cứu có thể đi sâu vào các khía cạnh thực tế và giả tạo của việc tăng tỷ lệ tử vong được báo cáo.
“ACREDITA você em Deus, ou num espírito universal?”, perguntou o famoso pesquisador de opinião pública George Gallup, Jr.
Một nhà chuyên môn thăm dò dư luận nổi danh (George Gallup Jr.) một ngày nọ đã nêu câu hỏi: “Bạn có tin có Thượng Đế hay một đấng thiêng liêng tối cao trong vũ trụ không?”
Lönnig, que já passou cerca de 30 anos estudando a genética das mutações em plantas, disse: “Esses pesquisadores pensavam que o tempo de revolucionar o método tradicional de criação de plantas e de animais havia chegado.
Ông Lönnig, người đã dành khoảng 30 năm nghiên cứu đột biến di truyền ở thực vật, cho biết: “Những nhà nghiên cứu này nghĩ rằng đã đến lúc để thay đổi phương pháp nhân giống động thực vật truyền thống.
O principal pesquisador deste traço, Robert McCrae diz que, "Indivíduos abertos tem uma afinidade por pontos de vista liberais, progressivos, de esquerda" -- eles gostam de uma sociedade que está aberta e mudando -- "enquanto indivíduos fechados preferem pontos de vista conservadores, tradicionais, de direita."
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
Quando oro a respeito de vocês e pergunto ao Senhor quais são os sentimentos Dele por vocês, sinto algo bem diferente do que os pesquisadores dizem.
Khi cầu nguyện về các em và cầu vấn Chúa về Ngài cảm nghĩ như thế nào về các em, thì tôi cảm thấy một điều gì đó rất khác biệt với điều mà các nhà nghiên cứu nói.
Entre as vítimas estavam cerca de cem membros da Sociedade Internacional da AIDS (International AIDS Society), que iriam participar de uma conferência em Melbourne na Austrália, incluindo Joep Lange, pesquisador e ex-presidente da instituição.
Trong số hành khách có các đại biểu đang trên đường đến Hội nghị Quốc tế về AIDS lần thứ 20 tại Melbourne, gồm có Joep Lange, cựu chủ tịch Hiệp hội Quốc tế về AIDS (International AIDS Society).
O bispo mostrou-se entusiasmado ao descrever como o líder da missão da ala acompanhava o progresso dos pesquisadores.
Vị giám trợ rất nhiệt tình khi mô tả về người lãnh đạo truyền giáo tiểu giáo khu đã theo dõi sự tiến triển của những người tầm đạo như thế nào.
* Os pesquisadores descobriram que as mutações podem produzir alterações nos descendentes das plantas e dos animais.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
De fato, os pesquisadores acreditam que o vício da nicotina, um dos principais componentes químicos do cigarro, está entre os mais difíceis de largar.
Thực tế, các nhà nghiên cứu tin rằng nghiện nicotin, chất hóa học chính trong thuốc lá, là một trong những thói nghiện khó cai nhất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesquisador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.