philosophie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ philosophie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philosophie trong Tiếng pháp.
Từ philosophie trong Tiếng pháp có các nghĩa là triết học, lớp triết, thái độ quân tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ philosophie
triết họcnoun (discipline intellectuelle de réflexion sur l'existence) La philosophie est considérée comme difficile. Triết học thường được xem là khó. |
lớp triếtnoun (lớp triết (học) |
thái độ quân tửnoun |
Xem thêm ví dụ
Philosophie... Đó là triết lý sống |
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Nous n’avons pas besoin de rechercher parmi les philosophies du monde la vérité qui nous apportera le réconfort, l’aide et la direction nécessaires pour traverser en toute sécurité les épreuves de la vie ; nous l’avons déjà ! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
Le monachisme catholique prospère, fournit des philosophes et les universités d’Oxford et de Cambridge sont créées sous la protection royale. Đan sĩ Công giáo phát triển mạnh, giúp sản sinh các triết gia, các trường đại học Oxford và Cambridge được thành lập và được quân chủ bảo trợ. |
Citez-moi quelque chose de votre philosophe préféré. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
Comme le rappelle le bibliste Mariano Revilla Rico, “ des trois Juifs convertis qui ont coopéré à l’ouvrage du cardinal [Cisneros], le plus réputé pour ses compétences est Alphonse de Zamora, grammairien, philosophe et spécialiste du Talmud, mais également familier du latin, du grec, de l’hébreu et de l’araméen ”. Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”. |
Le philosophe grec Platon (428- 348 avant notre ère) était convaincu qu’il fallait canaliser les désirs propres à l’enfance. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Dans son Phaenomena, destiné à devenir un traité d'astronomie, écrit par le philosophe Eudoxe de Cnide, vers 350 av. J.-C., le poète Aratus écrit « ces cinq autres orbes, qui s'entremêlent avec et errent en roulant de tous côtés des douze signes du Zodiaque ». Trong cuốn Phaenomena của ông, cuốn sách đã trở thành tiền đề cho luận án của thiên văn học được viết bởi nhà triết học Eudoxus vào khoảng năm 350 trước công nguyên, nhà thơ Aratus đã miêu tả rằng "năm thiên thể đó đã hòa lẫn trong các chòm sao và với bánh xe di chuyển quanh quẩn giữa mười hai biểu tượng của Cung hoàng đạo." |
Devinette philosophique. Câu hỏi triết lý hóc búa đây |
L’un de ses conseillers était le philosophe et rhéteur Cassius Longinus, ou Longin, dont on dit qu’il était “ une bibliothèque vivante et un musée ambulant ”. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
Parlant des sociétés communistes et capitalistes, le sociologue et philosophe français Edgar Morin a reconnu ceci: “Non seulement, on a vu s’écrouler l’avenir radieux porté par le prolétariat, mais s’écrouler aussi le progrès automatique et naturel de la société laïcisée, où la science, la raison et la démocratie avanceraient automatiquement. (...) Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
En 1933, il obtient son diplôme en Literae Humaniores (lettres classiques et philosophie) avec les honneurs, ainsi que le prix Gaisford en prose grecque. Năm 1933, ông đã nhận được giải Nhất trong Literae Humaniores (Kinh điển và Triết học) cũng như Giải thưởng Gaisford cho văn xuôi Hy Lạp và danh hiệu hạng nhất trong trận chung kết. |
Ces deux forces cherchent cependant à se réunifier en permanence pour recréer l'unité perdue (car selon cette philosophie, étant opposées, elles s’attirent, chacune possédant ce qui manque à l’autre) et, par leurs interactions, créent tous les phénomènes du monde manifesté ou relatif. Hai lực này luôn luôn có xu hướng hợp nhất lại để hoàn thiện sự thiếu sót (vì theo lý thuyết này, chúng đối nhau đên hút nhau, bên này sẽ chứa những yếu tố mà bên kia thiếu), và nhờ vào sự tương tác này, tất cả mọi hiện tượng của thế giới hiện hữu và tương đối được hình thành. |
Histoire de la philosophie occidentale (1945) est devenue un best-seller et a fourni à Russell un revenu régulier pour le reste de sa vie. Cuốn Lịch sử triết học phương Tây (1945) trở nên một tên sách bán chạy nhất và mang lại cho Russell một nguồn thu nhập ổn định trong suốt phần đời còn lại. |
La pensée du monde, que prônent de nombreux intellectuels, est imprégnée « de la philosophie et d’une vaine tromperie selon la tradition des hommes ». Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”. |
Dans la chrétienté, nombreux sont ceux qui ont remplacé la Bible par des philosophies humaines. Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh. |
Cela devint postérieurement une doctrine des religions antiques et fut adopté par la philosophie grecque. Điều này sau đó đã trở thành một giáo lý của các tôn giáo thời xa xưa và được ghép vào triết lý Hy Lạp. |
Selon une hypothèse émise par plusieurs commentateurs, leur passion innée pour les discussions philosophiques a pu amener certains Grecs à préférer la démarche plus stimulante d’Apollos. Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô. |
Sauf si la philosophie peut faire une Juliette, Trừ khi triết lý có thể làm cho một Juliet, |
C'est peut- être un changement philosophique géant dans la façon dont nous considérons la vie. Có lẽ nó là một sự thay đổi khổng lồ về mặt triết học trong việc chúng ta nhìn nhận sự sống như thế nào. |
Constat dressé par l’auteur catholique Léon Gry : “ L’influence prépondérante de la philosophie grecque [...] devait peu à peu causer la ruine des idées chiliastes. ” Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. |
Je m'interroge sur ta philosophie, c'est tout. Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi. |
Dans la deuxième moitié de Goryeo, le bouddhisme entama son déclin à cause de la corruption et de la montée d'un fort ressentiment philosophique et politique contre cette religion. Trào lưu chung của Phật giáo vào nửa sau của triều đại Cao Ly đã đi xuống vì tham nhũng và sự gia tăng của tư tưởng chính trị và triết học bài Phật giáo mạnh mẽ. |
Des philosophies auxquelles on tient profondément sont souvent en conflit les unes avec les autres. Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau. |
” On comprend donc que l’apôtre Paul ait mis en garde les chrétiens du Ier siècle contre “ la philosophie et [...] une vaine tromperie selon la tradition des hommes, selon les choses élémentaires du monde et non selon Christ ”. — Colossiens 2:8. Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philosophie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới philosophie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.