peur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peur trong Tiếng pháp.

Từ peur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh cụ, mối e ngại, mối sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peur

kinh cụ

noun

mối e ngại

noun

mối sợ

noun

Xem thêm ví dụ

Et c'était "J'ai peur."
Và đây là "Ác mộng."
Aussi l'homme descendu en courant de la montagne cette nuit- là tremblait non pas de joie mais d'une peur absolue, primitive.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Matthieu 10:16-22, 28-31 À quelle opposition devons- nous nous attendre, mais pourquoi ne devrions- nous pas avoir peur des opposants ?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Voici ce qu’a dit Jéhovah, Celui qui t’a fait et Celui qui t’a formé, qui t’a aidé dès le ventre : ‘ N’aie pas peur, ô mon serviteur Jacob, et toi, Yeshouroun, que j’ai choisi.
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Je me demande pourquoi la pensée fait naître cette peur ; elle fait naître aussi le plaisir, n'est-ce pas?
Đó là, tôi đang hỏi tại sao tư tưởng nuôi dưỡng sợ hãi này, giống như tư tưởng cũng nuôi dưỡng vui thú, phải không?
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Dès lors, comment celui-ci aurait- il pu avoir peur de Pharaon ?
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
Nous devons accepter la peur, puis nous devons agir.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Tu m'as fait mourir de peur.
Con làm mẹ giật mình đó.
Pour lui faire peur.
Làm cho họ sợ chơi.
Le fait que Jéhovah a veillé à ce qu’Habacuc mette par écrit ses inquiétudes nous enseigne une leçon importante : nous ne devons pas avoir peur de le prier au sujet de nos inquiétudes et de nos doutes.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Ils ont peur de ta soeur.
Chúng sợ em gái cô.
Oubliez l'holocauste nucléaire; c'est de la fourchette dont nous devons avoir peur.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
Peut-être, mais j'ai peur que la tienne à présent ne tienne qu'à un fil.
Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông.
» « Et vos peurs ?
"Ông/bà e ngại điều gì?"
N'ai pas peur, tu es prêt.
Đừng sợ, con sẽ được chuẩn bị kĩ lưỡng.
Je voulais juste lui faire peur.
Tôi cũng chỉ muốn dọa cô ta thôi.
J'avais peur de devenir une femme.
Tôi đã e sợ phái nữ
Si l'on pouvait prédire l'avenir, il n'y aurait pas de peur, nous saurions ce qui va se passer.
Nếu tương lai có thể tiên đoán được sẽ không có sợ hãi, chúng ta sẽ biết điều gì sẽ xảy ra.
Dans des moments effrayants, par exemple, Sergio avait l'habitude de dire que la peur est mauvaise conseillère.
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
et tu n’auras pas peur des bêtes sauvages de la terre.
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
Que se passerait- il si au lieu de les appeler des peurs, nous les appelions des histoires?
Sẽ thế nào khi thay vào việc gọi chúng là nổi sợ, chúng ta gọi chúng là những câu chuyện?
Glossophobie – Peur de parler en public.
Ông mắc Glossophobia – chứng sợ nói trước đám đông (Glossophobia).
Vous avez fait naître la peur dans le cœur de la République.
Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa.
Il fait monter leur peur en les effrayant, et ensuite les tue pour récolter leurs hormones?
Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.