peu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peu trong Tiếng pháp.
Từ peu trong Tiếng pháp có các nghĩa là ít, không mấy, không nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peu
ítdeterminer Le temps n'a que peu d'impact sur cette histoire. Thời gian có ảnh hưởng rất ít tới một câu chuyện. |
không mấynoun Ton esprit, est si placide, si droit, si peu utilisé. Đầu óc anh đó, sóng êm gió lặng, đơn giản dễ hiểu, không mấy khi được dùng đến. |
không nhiềunoun C'est peu, mais c'est tout ce que nous avons. Tuy không nhiều, nhưng chúng tôi chỉ có chừng này. |
Xem thêm ví dụ
Je peux vous poser une question? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Peu importe le visage, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Tout d’abord, attaque- toi à ceux contre lesquels tu peux agir. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Non, je peux pas. Em không thể. |
Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Je ne peux pas partir comme ça. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
Et mettez vos mains sur le volant où je peux les voir. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Je peux te manquer cinq minutes par jour. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Je ne peux pas Em không thể |
Les Témoins de Jéhovah sont heureux d’aider les personnes sensibles au message biblique, mais ils savent que peu de leurs contemporains emprunteront la route qui mène à la vie (Matthieu 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
J'ai réfléchi un peu dans ce sens. Bohm: Vâng, tôi đang suy nghĩ về điều đó một chút xíu. |
Tu peux enlever la malédiction que les dieux m'ont placée. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
Peu d’entre eux l’ont fait. Nhưng chỉ rất ít người ký. |
Je peux vous aider? Tôi giúp gì được anh không? |
Tu peux me faire visiter. Anh có thể đưa em đi tham quan. |
Mais la nourriture était chaude et bonne, et il restait du thé et encore un peu de sucre Nhưng thức ăn nóng và ngon, lại còn khá nhiều nước trà với một ít đường. |
Tu as de nouveaux amis depuis peu. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
Aujourd’hui, je peux dire que l’Évangile est vrai car je l’ai appris par moi-même. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Tu sais que je peux pas m'enfuir. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
Je peux nous sortir d'ici. Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây. |
Un peu d'aide ici, Jackson? Giúp một chút chứ, Jackson? |
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée. Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng. |
La troisième raison est un peu moins évidente. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
Je ne peux pas refaire ça dans la voiture. Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa. |
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới peu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.