peut-être trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peut-être trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peut-être trong Tiếng pháp.

Từ peut-être trong Tiếng pháp có các nghĩa là có lẽ, có thể, biết đâu chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peut-être

có lẽ

verb (Supposition ou possibilité|1)

Peut-être que ce sera la même chose pour lui.
Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn.

có thể

verb (Supposition ou possibilité|1)

Je suis une personne qui a des défauts, mais ces défauts peuvent être facilement corrigés.
Tôi là người nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

biết đâu chẳng

adverb

Xem thêm ví dụ

Peut-être que je devrais.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Un pape ne peut être lubrique, en public ou en privé?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Jürgen a peut-être raison, mais comment le prouver?
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Peut- être que dans les avions on peut vaincre le décalage horaire de cette façon.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Pourquoi, peut-être, Paul a- t- il dit aux Corinthiens que “ l’amour est patient ” ?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Peut-être avez- vous interrompu le service de pionnier pour vous acquitter de vos responsabilités familiales.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Peut-être qu'en Allemagne, en allemand, c'est juste "Aha !"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
C'est peut-être sérieux.
thể nghiêm trọng đấy.
Ils emballent une arme de poing, peut être un subgun.
Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng.
Peut-être pensez-vous, d'accord, on voit des cerveaux, mais qu'est-ce que ça dit sur l'esprit ?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
L’homme faux n’est peut-être pas démasqué pour l’instant, mais voyez ce qui l’attend.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
Peut-être, mais ça valait le coup d'essayer.
Có thể, nhưng nó đáng thử.
Yonathân a peut-être connu cette difficulté.
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
Peut-être que David le méritait.
Có lẽ David đáng phải chịu như thế.
Peut être, si je savais le but de tout ça...
Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích...
Ce peut être une expression + compliquée, tel une opération mathématique.
Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán.
S'il me voyait maintenant, peut-être changerait-il d'avis.
Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ.
Peut- être qu'un jour vous verrez cette vidéo sur internet.
Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet.
Peut-être que ce ne sont pas des données qu'il nous faut, ce sont des rappels.
Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ.
Était-ce à Gennaro, qu’il avait dompté, et dont il voulait peut-être connaître la vraie pensée ?
Có phải chàng nghĩ đến Gennero, mà chàng đã khuất phục, đã đoán ra và có lẽ chàng muốn biết ý nghĩ thật sự của ông ta?
Peut-être que plusieurs des gemmes originales ont été perdues et remplacées par des fausses.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
J’ai vu à quel point il peut être un ami proche.
Tôi cảm nhận Ngài đã gần gũi với tôi như một người bạn”.
Personne, sauf peut-être une ou deux personnes très étranges suggèrent vraiment cela.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Peut être que c'est dans un autre tiroir.
Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác.
Même si elle est vivante, elle n'est peut-être plus là.
Dù cô ấy còn sống, nhưng ấy đã ra đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peut-être trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.