pièce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pièce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pièce trong Tiếng pháp.

Từ pièce trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng, vở, miếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pièce

phòng

noun (Une partie distincte d'un bâtiment, entourée par des murs, un plancher et un plafond.)

Chaque pièce a été minutieusement fouillée.
Tất cả các phòng đều bị kiểm tra kỹ lưỡng.

vở

noun (mảnh, miếng, cái, con tấm (vải); thùng (rượu); khẩu (súng); đồng (tiền); bài (thơ văn); vở (kịch); gian (nhà) ...)

Cette vie est comme le second acte d’une pièce en trois actes.
Cuộc sống này giống như màn hai của một vở kịch ba màn.

miếng

adjective (mảnh, miếng, cái, con tấm (vải); thùng (rượu); khẩu (súng); đồng (tiền); bài (thơ văn); vở (kịch); gian (nhà) ...)

Je ne dis pas que j'adore ces pièces.
Tôi không thể nói tôi vui vẻ với những miếng đồ đó.

Xem thêm ví dụ

Chaque pièce doit être remise dans une enveloppe réglementaire.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Elle me donna une pièce de dix cents et une autre à Jem.
Bà đưa một đồng mười xu cho tôi và một đồng mười xu cho Jem.
Cette pièce ronde aux murs recouverts de portraits somnolents, c’était le bureau de Dumbledore.
Căn phòng hình tròn này cùng với những bức chân dung ngái ngủ rõ ràng là văn phòng của cụ Dumbledore.
En cas d'ingestion de petites pièces, consultez immédiatement un médecin.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
Les pièces d'or sont volées.
Điều không thể cứu được, là thùng tiền.
Cette pièce lui vaut le prix Kleist.
Giải thưởng được lấy từ quỹ Kleist.
Si je me mets à parler dans une pièce remplie de collègues et demande leur soutien maintenant et commence à raconter tout ce que je viens de vous dire, après deux histoires, je les aurai déjà mis très mal à l'aise, quelqu'un lancera une blague, on changerait de sujet et on passerait à autre chose.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Il y avait 15 ou 16 gars dans cette pièce.
giờ thì, Có 15, 16 gã trong phòng này.
La pleine lune s'élève et dans un instant, quelqu'un va se métamorphoser et tous vous mettre en pièce, à moins que vous ne le guérissiez avant.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
Trop souvent, des jeunes se trouvent dans la même pièce que des membres de leur famille ou des amis mais sont occupés à communiquer avec quelqu’un qui n’est pas là, manquant ainsi l’occasion de bavarder avec les personnes présentes.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Mon agent m'a eu 6 tickets pour une super pièce de théâtre.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
C'est une pièce vivante.
Nơi này có dấu hiệu đã .
Toutes les pièces ici ont été préparées et arrangées par mes propres mains.
Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta.
Il est, plus que quiconque, coupable de le mettre en pièces.
Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này.
Ces hommes corrompus n’ont pas ressenti une once de remords quand ils ont proposé à Judas 30 pièces d’argent puisées dans le trésor du temple pour sa trahison de Jésus.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures.
Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.
Je trouve intéressant que la lumière venant de la porte n’illumine pas toute la pièce, mais seulement l’espace immédiatement devant la porte.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
C'est vous-même qui m'avez placé dans une pièce avec lui.
Ông là người đã tạo điều kiện để tôi và anh ta gặp nhau.
Ces pièces engagent la personne du malade et offrent une garantie aux médecins. Le juge Warren Burger précise que des poursuites pour faute professionnelle “apparaîtraient comme non recevables” s’il était établi qu’une telle décharge a été signée. Sous la plume de J.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Pourquoi remplir une pièce de gaz si c'est pour leur donner des masques?
Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí?
Il y a des solutions simples et tangibles pour résoudre ce problème qui impliquent les créateurs de contenu, les exécutifs et les consommateurs tels que les individus dans cette pièce.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
L'ordinateur, c'est Mary dans la pièce noire et blanche.
Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen.
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
La vibration des hélices secouait tellement le bateau que nous avions l’impression qu’il allait être mis en pièces, avant de glisser de l’autre côté de la vague.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Pièce par pièce.
Từng bước một.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pièce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới pièce

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.