phoque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phoque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phoque trong Tiếng pháp.
Từ phoque trong Tiếng pháp có các nghĩa là chó biển, hải cẩu, dấu niêm, Họ Hải cẩu thật sự, Động vật chân màng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phoque
chó biểnnoun (động vật học) chó biển) Je pense que ce serait une piètre défense sauf si vous voulez être matraqué comme un phoque des mers! Ta nghĩ đó sẽ là lời bào chữa kém cỏi, trừ khi ngươi muốn bị đánh như chó biển lần nữa. |
hải cẩunoun Ils ne sont pas comme le phoque commun que vous avez ici. Và chúng không giống những con hải cẩu vùng cảng như các bạn thấy đây. |
dấu niêmnoun |
Họ Hải cẩu thật sự
|
Động vật chân màng
|
Xem thêm ví dụ
Il venait juste de finir de déchiqueter un phoque en trois avec deux compagnons. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. |
J'ai pris sur un bateau et ramé jusqu'à la baie des Phoques. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. |
Il était si vigoureux, si heureux, et si content de manger ce phoque, que, en l'approchant -- à 6 mètres de lui -- pour prendre cette photo, sa seule défense était de continuer à manger plus de phoques. Con gấu no bụng, nó quá vui vẻ và quá mập để ăn con sư tử biển này, đấy, khi tôi tiếp cận nó -- cách khoảng 60m -- để có được bức hình này, con gấu chỉ chống cự lại để tiếp tục ăn thịt sư tử biển. |
C’était un chasseur de phoques, avec son kayak devant la porte. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. |
Et un jour je suis venue et une femme qui avait perdu un enfant parlait à un robot qui avait la forme d'un bébé phoque. Một ngày tôi bước vào và một người phụ nữ mất con đang nói chuyện với một robot trong hình dạng một đứa bé. |
On peut faire la même chose, puisque les coûts baissent, pour la perruche de Caroline, pour le grand pingouin pour le tétras des prairies, pour le pic à bec ivoire, pour le courlis esquimau, pour le phoque moine des Caraïbes, pour le mammouth laineux. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Il paraît que le peuple des Phoques l'a. Họ bảo người Seal đã lấy nó. |
14 Ils placeront dessus tous les ustensiles utilisés pour son service : les récipients à feu, les fourchettes, les pelles, les bols, tous les ustensiles de l’autel+ ; ils étendront par-dessus une couverture en peaux de phoques et mettront en place ses barres+ de transport. 14 Họ sẽ đặt trên bàn thờ mọi vật dụng được dùng cho việc phục vụ tại bàn thờ, gồm đồ đựng than, chĩa, xẻng và thau, tức mọi vật dụng của bàn thờ;+ họ sẽ trải một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí. |
Dès que les phoques auront fini la reproduction, les requins géants s'en iront. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. |
Ce ne sont pas ces petits phoques communs. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. |
Juste avant la collision, il les révulse donc ; car, au moment du choc, l’œil, entièrement vulnérable, risquerait de souffrir, d’un coup de patte de phoque par exemple. Vào lúc đụng chạm vào mồi, mắt nó bị hở ra, có lẽ trước móng của một con hải cẩu đang quẫy. |
Ces phoques annelés vivent aussi leur cycle entier de vie en union et en lien avec la banquise. Những con sư tử biển vòng này chỉ gắn bó toàn bộ cuộc đời chúng với băng biển. |
Le rocher aux phoques. Tảng đá của hải cẩu. |
L'été est abondance, et les phoques commencent à se reproduire. Mùa hè là thời gian đông đúc và đây cũng là lúc những chú hải cẩu bắt đầu sinh sản. |
Ils mangent des phoques. Chúng ăn hải cẩu. |
11 Et ils étendront une étoffe bleue sur l’autel d’or+, le couvriront d’une couverture en peaux de phoques et mettront en place ses barres+ de transport. 11 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn thờ bằng vàng,+ phủ một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí. |
Même si vos yeux ne voient que des kilomètres de glace, vos oreilles vous diront que quelque part, il y a des baleines blanches et boréales, des morses et des phoques barbus. Và khi mắt bạn chẳng thấy gì trong suốt vài cây số ngoài băng giá, tai bạn vẫn nghe thấy âm thanh của những chú cá voi Nga và cá voi trắng, của những chú sư tử biển và hải cẩu. |
Pépi II mentionne que le porteur de phoque du dieu Ouerdjededkhnoum était revenu du Pays de Pount avec un nain sous le règne de Djedkarê et avait été richement récompensé. Pepi còn đề cập đến việc viên quan giữ ấn của thần linh Werdjededkhnum đã trở về từ vùng đất Punt cùng với một người lùn trong thời kỳ trị vì của Djedkare Isesi và ông ta đã được trọng thưởng. |
Le requin est plus rapide en ligne droite, mais ne peut tourner aussi précisément que le phoque. Con cá mập nhanh hơn trên một quãng đường thẳng nhưng nó không thể quay nhanh hơn con hải cẩu, |
Nous avons rencontré des gens formidables, comme ces chasseurs de phoques de retour du pôle Nord, ou encore ces indigènes, satisfaits du peu qu’ils ont, et qui portent un regard plutôt sceptique sur la civilisation. ” Chúng tôi gặp một số người thật thú vị, chẳng hạn như những người săn hải cẩu đã mạo hiểm đến miền Bắc cực, và thổ dân, thỏa lòng và cần kiệm và có một quan điểm hơi hoài nghi về nền văn minh hiện đại”. |
Le premier débarquement connu sur l'île Heard date de mars 1855 lorsque des chasseurs de phoques du Corinthian conduits par le capitaine Erasmus Darwin Rogers y débarquent à un emplacement nommé Oil Barrel Point. Không có cuộc đổ bộ nào lên quần đảo cho đến tháng 3 năm 1855, khi những người đánh bắt hải cẩu từ tàu Corinthian do Thuyền trưởng Erasmus Darwin Rogers dẫn đầu đã đặt chân lên bờ, tại nơi được gọi là Điểm Oil Barrel. |
J'ai lancé la peau de phoque dans la mer. Và con đã dụt bỏ bộ da hải cẩu xuống biển. |
Cependant, il était fait avec des matériaux des plus raffinés : peaux de phoques, toiles magnifiquement brodées et bois coûteux plaqués d’argent et d’or. Tuy nhiên, đền ấy được làm từ những vật liệu tốt nhất—da hải cẩu, những tấm vải thêu rất đẹp và các loại gỗ quý được bọc vàng và bạc. |
On les a obseiVés debout au bord de l'eau, hésitant à y plonger à cause du risque d'être dévorés par les phoques. Chúng luôn đứng bên bờ nước, ngập ngừng trước khi nhào xuống vì chúng sợ trở thành mồi ngon cho những con hải cẩu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phoque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới phoque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.