programmare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ programmare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programmare trong Tiếng Ý.

Từ programmare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lập chương trình, lập trình, đặt chương trình, chương trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ programmare

lập chương trình

verb

Quest’anno celebriamo il 75° anniversario del programma di benessere della Chiesa.
Chúng ta kỷ niệm 75 năm thành lập chương trình an sinh của Giáo Hội trong năm nay.

lập trình

verb noun

Se si impara a programmare, allora si potrà anche programmare per imparare.
Nếu bạn học các lập trình, bạn cũng bắt đầu lập trình để học.

đặt chương trình

verb

chương trình

noun

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

Xem thêm ví dụ

Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Si può programmare per interagire con il mondo fisico intorno a noi.
Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn.
Programmare ispezione al RelicaI.
Kế hoạch Relical đang lấy lại dữ liệu mới.
Possa ciascuno di noi scrutare le Scritture con diligenza, programmare la sua vita con un proposito, insegnare la verità con la testimonianza e servire il Signore con amore.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương.
Nel programmare le riunioni infrasettimanali della Società di Soccorso, le dirigenti danno priorità ad argomenti che adempiono gli scopi della Società di Soccorso, come il matrimonio e la famiglia, la cura della casa, il vivere in maniera previdente, l’autosufficienza, il servizio di carità, il tempio e la genealogia, la condivisione del Vangelo e altri argomenti a richiesta del vescovo.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Dovendo programmare le attività familiari, alcuni forse preferiranno indicarle in una nota a parte da attaccare al programma.
Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu.
mentre noi siamo sulla West Coast a programmare il software - prende i nostri strumenti e, ogni giorno, vi trascina dentro immagini e testo.
Vì vậy đội của Melcher Media, ở bờ biển phía Đông -- và chúng tôi ở bờ biển phía Tây, đang xây dưng phần mềm -- điều khiển công cụ của chúng tôi và, hàng ngày, lôi vào những hình ảnh và văn bản.
Bergensten inizia a programmare il suo primo videogioco alla età di 11 anni usando BASIC e Turbo Pascal.
Bergensten bắt đầu lập trình trò chơi đầu tiên ở tuổi 11 bằng BASIC và Turbo Pascal.
Elijah era un... bambino molto curioso, gli piaceva costruire cose, ha imparato a programmare da solo a 12 anni.
Elijah là một đứa nhỏ rất tò mò, thích xây đủ thứ, và tự học viết code khi mới 12 tuổi.
Ci servira'molta manodopera per programmare la bestia.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.
Contiene articoli su come rafforzare i legami e aumentare il rispetto all’interno della famiglia, su come mettere in pratica il Vangelo e programmare sane attività ricreative.
Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh.
Programmare le parti della lezione con l’esposizione dell’insegnante.
Hoạch định các phần trình bày của giảng viên về bài học.
Potete anche programmare dei modi in cui continuare a lavorare insieme in famiglia per seguire il consiglio dei profeti viventi di prenderci cura del nostro corpo.
Các anh chị em cũng có thể hoạch định cách để cùng với gia đình tiếp tục tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri tại thế của chúng ta để chăm sóc cơ thể của mình.
Ad esempio, imitando il sistema di navigazione degli stercorari si potrebbe programmare un drone per perlustrare gli edifici crollati.
Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập.
Quindi, per quando possiamo programmare l'intervista?
Thế khi nào thì ta có thể thiết kế một cuộc phỏng vấn truyền hình đây?
Avete il privilegio di consigliarvi in unità coi dirigenti del sacerdozio e programmare una difesa e un rifugio da queste tempeste e adattare gli sforzi alle specifiche necessità delle vostre sorelle.
Các chị em có được đặc ân để bàn bạc trong tình đoàn kết với các vị lãnh đạo chức tư tế để hoạch định sự phòng vệ và nơi dung thân khỏi những cơn bão tố đó và vạch ra một nỗ lực cứu giúp cho các nhu cầu cụ thể của các tín hữu của các chị em.
E non tutti quei 50.000 che fanno parte dei bombardieri addestrati sanno programmare accuratamente un computer analogico.
Không phải ai trong số 50000 người lính nem bom cũng có khả năng lập trình đúng một máy điện toán cơ bản.
E se riuscissimo a raggiungere un tale livello di complessità, se la nostra abilità di programmare molecole diventasse così grande, allora quello sarebbe veramente magico.
Và nếu đây là trường hợp mà chúng ta có thể đạt tới mức độ phức tạp như vậy, nếu khả năng lập trình phân tử của chúng ta có thể cao siêu đến thế, thì quả thật là điều kỳ diệu.
18 I comitati del Corpo Direttivo tengono adunanze settimanali per esaminare questioni importanti, prendere decisioni dopo averne fatto oggetto di preghiera e programmare l’attività teocratica futura.
18 Các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương hội họp mỗi tuần để xem qua các vấn đề quan trọng, làm những quyết định sau khi cầu nguyện và xem xét, và trù tính cho hoạt động thần quyền tương lai.
Le seguenti linee guida vi aiuteranno a programmare e a esporre le lezioni.
Những chỉ dẫn sau đây sẽ giúp các anh chị em hoạch định và trình bày các bài học.
Iniziai a fare affari con Lotus 1-2-3, a programmare degli add-ins, scrissi un'interfaccia per Lotus 1-2-3 in linguaggio naturale.
sau đó vào năm 1983, Lotus 1-2-3 ra đời và tôi hoàn toàn bị nó chinh phục
Beh, il dottore può programmare un livello di voltaggio di questa elevazione TS che lancerà un allarme di emergenza, una vibrazione come quella del telefonino, ma proprio sull'osso della clavicola.
Bác sĩ có thể thiết đặt mức hiệu điện thế của đoạn ST để kích hoạt báo động khẩn cấp, rung như điện thoại của bạn, nhưng nó sẽ rung ở xương đòn bạn.
E visto che non possiamo farlo da soli, abbiamo sviluppato anche un bellissimo strumento così che ogni autore, genitore o chiunque abbia un interesse nell'insegnamento della matematica possa usarlo per sviluppare app come queste sui tablet senza dover programmare.
Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó, chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng dễ sử dụng mà bất kỳ người tham gia nào, phụ huynh hay ai khác quan tâm đến việc dạy toán, có thể dùng công cụ này để viết những ứng dụng tương tự trên máy tính bảng mà không cần lập trình.
Il secondo elemento della nostra formula: programmare la vita con un proposito.
Điểm thứ hai trong công thức của chúng ta: lập kế hoạch cho cuộc sống của các anh em với mục đích.
Alcuni credono che non avevamo i dati per programmare il vostro mondo ideale.
Vài người tin rằng... bọn tao thiếu ngôn ngữ lập trình để mô tả thế giới hoàn hảo của mày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programmare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.