PIB trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PIB trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PIB trong Tiếng pháp.

Từ PIB trong Tiếng pháp có nghĩa là GDP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PIB

GDP

noun (tổng sản phẩm quốc nội)

Mais ça n'est pas comme ça que les économistes mesurent le PIB.
Nhưng đó không phải cách các nhà kinh tế đo lường GDP.

Xem thêm ví dụ

Sur toute la partie gauche de ce graphique, vous voyez que de nombreux pays de l'OCDE épargnent plus d'un quart de leur PIB chaque année, et certains pays de l'OCDE épargnent plus d'un tiers de leur PIB chaque année.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Il vous montrera le PIB par habitant, la population, la longévité, C’est à peu près tout.
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
Les gens réfléchissent aux questions suivantes: Allons-nous sacrifier notre environnement encore plus pour produire un PIB plus élevé?
Người dân đang suy nghĩ về những câu hỏi sau: Chúng ta liệu sẽ đánh đổi môi trường của chúng ta hơn nữa để tạo ra GDP cao hơn?
La performance économique a été facilitée par les réformes libérales qui, introduites dans les années 1990, se sont poursuivies sous la présidence d'Álvaro Uribe, dont les politiques ont inclus des mesures visant à ramener le déficit du secteur public en dessous de 2,5 % du PIB.
Nhiều định chế tài chính quốc tế đã ca ngợi những chương trình cải cách do Tổng thống hiện tại Alvaro Uribe theo đuổi, gồm các biện pháp nhằm giảm thâm hụt lĩnh vực công cộng xuống dưới 2.5% tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
Le Brésil fait un assez bon travail pour transformer le PIB en progrès social.
Brazil đang thực hiện rất tốt việc biến GDP thành tiến bộ xã hội.
Le coût de l'éducation représente 6,6 % du PIB de la France en 2008 (7,6 % en 1995), dont 54,1 % dépendent du ministère de l'Éducation nationale en 2008 (contre 61 % en 1980).
Chi phí cho ngành giáo dục chiếm 6,6% tổng sản lượng quốc nội (GDP) của Pháp năm 2008 (7,6% năm 1995), trong đó 54,1% phụ thuộc ngân sách Bộ Quốc gia Giáo dục năm 2008 (so với 61% năm 1980)..
Est-ce surprenant si notre monde, marchant au rythme du PIB, est au bord d'un désastre environnemental et rempli de colère et de conflits ?
Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột?
Cela dit, plus on devient riche, moins chaque dollar de PIB supplémentaire rapporte en termes de progrès social.
Tuy nhiên , chúng ta càng giàu lên , thì những đồng đôla thêm vào trong GDP lại càng khiến chúng ta rời xa hơn với tiến bộ xã hội
Le PIB de Lyon et de son agglomération était de 62 milliards d'euros en 2007, ce qui la classe au 2e rang français derrière Paris et sa région.
Tổng sản phẩm tiêu dùng nội địa (GDP) của Lyon là 62 tỉ euro , xếp hạng 2 nước Pháp sau Paris và các vùng phụ cận.
Je veux dire, est-ce que vous vous imaginez un homme politique en Grande-Bretagne se lever et dire, "Le PIB a chuté de 2% cette année.
Ý tôi là, ông có thể hình dung một nhà chính trị gia ở Anh đứng lên và nói, "GDP giảm 2 phần trăm năm nay.
Disons que - je ne sais pas - Quel est le PIB de l'Espagne?
Ví dụ như -- GDP của Tây Ban Nha là nhiêu?
Juste pour vous montrer ce que nous avons tracé, voici le revenu, le PIB, le PIB de la ville, les crimes et les brevets, le tout sur un même graphique.
Để cho bạn thấy điều chúng tôi đã biểu thị, đây là thu nhập, GDP -- GDP của thành phố -- tội phạm và các bằng sáng chế trên cùng một biểu đồ.
Elle s'est placée au-dessus du PIB pendant 3 années de suite juste avant la crise.
Nó hơn cả GDP 3 năm liên tiếp ngay trước sự sụp đổ.
Un sixième du PIB en Inde vient de Bombay.
Mumbai đóng góp 1/6 GDP của Ấn Độ.
Il peut représenter jusqu'aux milliards de dollars, qui sont payés en pots de vin chaque année, l'équivalent du PIB de l'Inde.
Nó có thể thu được một nghìn tỷ USA, được dùng cho đút lót hàng năm. bằng với GPD của Ấn Độ.
Néanmoins, l'économie dominicaine reste marquée par un taux de pauvreté élevé (30 %), de chômage élevé (23 %) et un PIB par habitant plutôt faible (5500 USD en 2003).
Kinh tế Dominica có tỷ lệ nghèo khổ (30%), thất nghiệp (23%) cao, và mức GDP trên đầu người thấp (US$5.400).
Et enfin, la statistique que je soupçonne beaucoup de gens présents ici d'avoir déjà vue : le rapport exportations / PIB.
Và cuối cùng, một thống kê mà tôi cho rằng nhiều người trong số các bạn ở đây đã từng thấy: tỷ lệ của xuất khẩu trong GDP.
Le fait est que les études démontrent que le coût de la malnutrition et de la faim -- le coût pour la société, le fardeau qu'elle subit -- est en moyenne de 6%, et dans certains pays jusqu'à 11%, du PIB annuel.
Thực tế là các nghiên cứu đã chỉ ra cái giá của sự suy dinh dưỡng và nạn đói -- mà xã hội phải trả, gánh nặng mà xã hội phải gánh vác -- chiếm 6% ở mức trung bình, hay ở một số quốc gia lên tới 11%, GDP của mỗi năm.
Derniers en Europe pour le PIB par habitant.
Xếp bét ở Châu Âu về thu nhập bình quân đầu người
Son budget annuel est d'environ 13,7 millions de dollars, soit 1,8 % du PIB du pays.
Lực lượng này có ngân sách hàng năm khoảng 13.7 triệu dollar — 1.8% GDP.
Elle représente un peu plus du tiers du PIB d'Afrique du Sud.
Nó cũng đạt hơn 1 phần 3 chỉ số GDP của Nam Phi.
Ils font des prévisions sur 5 ans du PIB par habitant.
Họ có dự báo cho 5 năm tiếp theo tính theo GDP theo đầu người
Les entreprises -- cette seule compagnie a augmenté le -- si les chiffres théoriques sont corrects à seulement 5% près, cette seule entreprise augmente le PIB de ce pays beaucoup plus que ne le font les aides reçues.
Việc kinh doanh -- việc công ty đã phát triển -- nếu con số lý tưởng chỉ là 5 phần trăm, công ty tăng GNP của đất nước nhiều hơn cẩ những những gì đất nước được cứu trợ.
Son niveau de progrès social est le même que certains pays d'Europe de l'Ouest, mais avec un PIB beaucoup plus faible.
Nó có chỉ số tiến bộ xã hội bằng vài nước phương Tây, với ít GDP hơn rất nhiều.
Ces deux blocs représentent 60 % du PIB mondial, 33 % du commerce mondial des biens et 42 % du commerce des services.
Cả hai nền kinh tế cộng lại chiếm khoảng 60% của GDP toàn cầu, 33% của mậu dịch thế giới về hàng hóa và 42% mậu dịch thế giới về dịch vụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PIB trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.