pichet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pichet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pichet trong Tiếng pháp.

Từ pichet trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình xách nhỏ, bình xách nhỏ.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pichet

bình xách nhỏ

noun

bình xách nhỏ.

noun

Xem thêm ví dụ

Il va prendre un pichet de bière.
Cho nó một bia.
C'est à cette occasion qu'il décide de changer son nom de Pichet Pumhem en Mitr Chaibancha.
Sau đó ông đã quyết định thay đổi tên của mình từ Pichet Pumhem thành Mitr Chaibancha.
Un pichet de bière pour qui les jette dehors.
Một vại bia cho bất kỳ ai đuổi mấy người này ra khỏi đây.
Chaque matin, je grimpais pendant 1,6 km avec des pichets de la taille de mon torse pour obtenir la ration d'eau du jour pour mon shifu et moi.
Mỗi buổi sáng, anh phải leo núi một dặm để gánh những bình nước to bằng người mình chỉ để có nước cho anh và sư phụ của anh.
Donne-moi mon pichet.
Đưa tôi bình rượu.
Limonade, qui vient d'un pichet.
Nước chanh, vừa mới vắt xong.
Dans cette œuvre, ils verront tout l’amour qu’une mère peut enseigner à ses enfants car la mère prend le pichet et montre à sa fille comment enseigner l’Évangile. »
“Trong tác phẩm này, họ sẽ thấy tất cả tình yêu thương mà một người mẹ có thể dạy cho con cái của mình vì người mẹ ấy lấy một cái bình nước và dạy cho con gái của mình cách giảng dạy phúc âm.”
Mitr est né dans la pauvreté sous le nom de Pichet Pumhem.
Mitr sinh ra trong nghèo đói với tên khi sinh là Pichet Pumhem.
Calpurnia revint pour mettre le lourd pichet d’argent de ma mère sur un plateau
Calpurnia quay trở lại và đặt cái bình đựng nước bằng bạc của mẹ tôi lên một cái khay.
Chéri, tu dégoulines comme un pichet d'eau glacée.
anh đang chảy mồ hôi như một bình nước đá vậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pichet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.