picadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ picadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ picadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thịt băm, thịt vằm, thịt xay, đố, món ragu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ picadinho

thịt băm

thịt vằm

thịt xay

đố

món ragu

Xem thêm ví dụ

Uma picadinha.
Hơi nhói tí thôi.
Sente uma picadinha nas costas?
Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không?
Vou querer um picadinho de vitela.
Tôi sẽ ăn thịt sốt chanh.
E, na minha pior fase, posso fazer picadinho de você.
Và trong những lúc kém cỏi nhất tôi cũng có thể đánh cho anh tơi tả.
Isto é o que podem chamar de picadinho mexicano, senhores!
ông gọi nơi này của Mexican là gì
Se ganhar velocidade, você vira picadinho!
Nếu thứ đó hoạt động trở lại, anh sẽ bị cắt thành từng mảnh vụn mất.
Bom, o outro lado queria fazer picadinho da gente pro café da manhã, então, não restou muita escolha.
À thì phe kia đã muốn băm ta làm bữa sáng, nên tôi sẽ không gọi nó là trò sấp ngửa.
Odiaria ver você picadinho antes de outra corrida!
Tôi ghét thấy ông thua trước khi chúng ta đua lại lần nữa.
Fazer picadinho da base?
Thổi tung căn cứ thành từng mảnh.
Ela irá virar picadinho e comida de gato a menos que me dê o anel de Merlin e o receptáculo.
Cô ta sẽ bị xay thành nhiều mảnhthành thức ăn cho lũ mèo... trừ khi cậu đưa ta chiếc nhẫn của Merlin và Grim Hold..
Se vocês não me disserem a verdade, irei fazer picadinho dos três!
Hãy nói sự thật, nếu không thì hãy chờ hình phạt.
Se veio até mim, é melhor saber, que sou rápido, e quando o faço, faço picadinho, como um maldito martelo.
Anh đến tìm tôi, thì tốt hơn nên biết là tôi di chuyển rất nhanh và khi đánh, tôi có cú đấm mạnh như búa tạ
Farei picadinho do judeu asqueroso!
Tôi sẽ cho bọn Do Thái bẩn thỉu trở thành nhân bánh bao!
Melhor do que ter as minhas pernas em picadinhos.
Dễ hơn cắt chân đi là cái chắc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.