piar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ piar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hót líu lo, kêu ríu rít, kêu chiêm chiếp, hát, chiêm chiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piar

hót líu lo

(tweet)

kêu ríu rít

(chirrup)

kêu chiêm chiếp

(tweet)

hát

chiêm chiếp

(cheep)

Xem thêm ví dụ

Pare de piar e desembuche!
Câm miệng và nói cho tao nghe coi!
No dia seguinte, porém, o pardalzinho não parava de piar a fim de ser alimentado.
Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn.
Ele falou pra você piar baixo!
Hắn ta bảo cậu im lặng kìa.
Ele vai encontrá-lo e vai fazer ele piar!
Hắn sẽ tìm ra thằng đó và bắt thằng đó phun ra hết.
[ SOM DO PIAR DOS PÁSSAROS ]
[ ÂM THANH CỦA LOÀI CHIM CHIRPING ]
Ele vai encontrá- lo e vai fazer ele piar!
Hắn sẽ tìm ra mày, và khiến mày khóc thét lên
Quero dizer, se você pode falar, um sabiá pode piar isso.
Ý tôi là nếu các bạn có thể nói được cái gì thì chim nhại có thể kêu lên được cái đó.
Pássaros paravam de piar, e animais procuravam abrigo e se preparavam para dormir.
Chim ngừng hót và muông thú đi tìm nơi trú ẩn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.