pie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pie trong Tiếng pháp.

Từ pie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vá, khoang, chim ác là, Chi Ác là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pie

noun

Si j'avais des talents divinatoires, j'aurais peut-être misé sur un cheval pie.
Nếu có khả năng tiên tri, thì có lẽ tôi đã bắt cá con ngựa .

khoang

noun

plusieurs couches de pantalon de survêtement, un pull queue de pie
quần thun, áo len khoang

chim ác là

noun (động vật học) chim ác là)

Chi Ác là

proper

Xem thêm ví dụ

” Dans cette brochure, ils blâmaient le pape Pie XII pour avoir signé des concordats avec le nazi Hitler (1933) et le fasciste Franco (1941), ainsi que pour avoir échangé des représentants diplomatiques avec le Japon en mars 1942, quelques mois seulement après la tristement célèbre attaque de Pearl Harbor.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
Qu' une voiture- pie aille faire un tour là- bas
Sắp xếp cử xe tuần tra nào qua đó xem thử
Lors du conclave suivant la mort de Pie II, il rassemble sur son nom les cardinaux mécontents du règne du feu pape.
Khi diễn ra mật tuyển viện tiếp theo cái chết của Piô II, ông lấy danh nghĩa mình tập họp các hồng y bất mãn của triều Giáo hoàng quá cố lại.
Harry Klein - saxophone sur Savoy Truffle et Honey Pie.
Harry Klein – saxophone trong "Savoy Truffle" và "Honey Pie".
Les races d'animaux domestiques peuvent être définies comme un groupe d'animaux qui partagent des caractéristiques visibles, tels que les chevaux Pinto, qui sont tous de robe pie.
Giống có thể được định nghĩa là một nhóm động vật có chung đặc điểm có thể nhìn thấy, như ngựa Pinto.
Le fait que l'ours polaire et le husky ou la pie et l'ours ou vous et moi et nos chiens puissions nous croiser et avoir cette expérience met le jeu de côté comme quelque chose de séparé.
Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt.
Comme ils ne pouvaient pas voyager sans reconnaître l'autorité du roi, Pie IX et ses successeurs se sont déclarés prisonniers du Vatican, incapables de quitter le territoire de 0,44 kilomètres carrés de l'enclave papale.
Do Piô IX không thể đi đâu mà lại không công nhận quyền hành của nhà vua nên ông và người kế vị đều tự tuyên bố xem mình là "Tù nhân trong Vatican" nên không thể rời nội phi địa (enclave) có diện tích 0,44 km2 của Giáo hoàng một khi đã lên ngôi.
Lewisohn sera invité par l’ancien bassiste des Beatles à écrire les notes sur les livrets de plusieurs de ses albums : Flaming Pie, Band on the Run: 25th Anniversary Edition et Wingspan: Hits and History.
Ông được mời tham gia vào các dự án quan trọng về lịch sử The Beatles, trong đó có Flaming Pie, Band on the Run: 25th Anniversary Edition và Wingspan: Hits and History.
Makhubu est diplômée du College Pie XII (actuellement l'Université nationale du Lesotho) au Lesotho avec un B. Sc. en 1963.
Makhubu tốt nghiệp trường Cao đẳng Piô XII (nay là Đại học Quốc gia Lesotho) ở Lesotho với học vị Cử nhân năm 1963.
C'est après de longues tractations avec le gouvernement de Louis XVIII que Pie VII accepte de restaurer 30 des diocèses supprimés lors de la Constitution civile du clergé pendant la Révolution française.
Chính sau những cuộc mặc cả dài với chính phủ của Louis XVIII, Pius VII mới chấp nhận phục hưng 30 trong số các giáo phận đã bị hủy bỏ khi có hiến chế dân sự về hàng giáo sĩ trong thời cách mạng Pháp.
Il est à noter que le pape Pie XI (1922- 1939) avait reconnu dans les événements qui se déroulaient depuis 1914 “les signes des derniers jours, tels que Notre-Seigneur les avait annoncés”.
Đáng chú ý là ông Pie XI làm giáo-hoàng từ năm 1922 đến 1939, đã nhìn nhận là các biến cố xảy ra từ 1914 là “những dấu hiệu của những ngày cuối cùng, như Chúa chúng ta đã từng loan báo”.
Il y a plus de 40 ans, le pape Pie XII s’est lamenté en ces termes: “Le péché de ce siècle est la perte du sens du péché.”
Hơn 40 năm trước đây, Giáo hoàng Pius XII than vãn: “Tội lỗi của thế kỷ này là đã mất hết ý thức về tội lỗi”.
Logan a écrit le scénario pour une comédie adulte, Airplane Mode, qui a été décrite comme « American Pie pour la Gen Z », et par Logan lui-même comme « the Expendables avec des vedettes d'Internet »Source insuffisante .
Paul đã viết kịch bản cho một bộ phim hài kịch người lớn, Airplane Mode, được mô tả là "American Pie của Thế hệ Z", và chính Paul cũng mô tả là "Expendables với những ngôi sao Internet."
En 1950, elle rencontre le pape Pie XII à Rome, qui l'encourage de son œuvre, la surnommant même "l'apôtre de l'Action catholique".
Blanco gặp Giáo hoàng Piô XII vào năm 1950 tại Roma, người đã gọi bà là "Tông đồ Công giáo Tiến hành" và khuyến khích công việc của bà.
Qu'une voiture-pie aille faire un tour là-bas.
Sắp xếp cử xe tuần tra nào qua đó xem thử.
En outre, le pape souhaitait confirmer l'enseignement de Casti connubii de Pie XI, promulguée le 31 décembre 1930.
Ngoài ra Giáo hoàng ước muốn xác nhận giáo huấn của Casti connubii mà Pius XI công bố ngày 31 tháng 12 năm 1930.
Ton cheval pie ne m'aime pas beaucoup.
Tôi không nghĩ " anh bạn " đó ưa tôi đâu.
Les plus proches parents du Grand Corbeau sont le Corbeau brun (C. ruficollis) et le Corbeau pie (C. albus) en Afrique ainsi que le Corbeau à cou blanc (C. cryptoleucus) au sud-ouest de l'Amérique du Nord.
Các họ hàng gần nhất của quạ thường là quạ cổ nâu (C. ruficollis) và quạ khoang cổ (C. albus) ở châu Phi, và quạ Chihuahua (C. cryptoleucus) ở tây nam Bắc Mỹ.
Pas cette vieille pie.
không phải con cừu già ấy.
Nous devons respecter l’Évangile et obéir aux commandements al pie de la letra [au pied de la lettre].
Chúng tôi phải kính trọng phúc âm và tuân giữ các lệnh truyền al pie de la letra [một cách thật chính xác].
En 1989, la Kentucky Mountain Saddle Horse Association (KMSHA) est créée et en 2002, la filiale Spotted Mountain Horse Association (SMHA) est développée dans le but d'enregistrer les Kentucky Mountain Saddle présentant des marques blanches étendues ou des robes pie.
Năm 1989, Hiệp hội ngựa Kentucky (KMSHA) được thành lập, và vào năm 2002, Hiệp hội ngựa núi Spotted (SMHA) đã được phát triển để đăng ký Ngựa miền núi Kentucky với các dấu màu trắng và các mẫu pinto.
Celui-ci prend alors le nom de Pie III en mémoire de son défunt oncle.
Ông lấy hiệu Pio III để kỷ niệm cậu của mình.
Cette chaire fut supprimée par le vice-roi en 1808, mais à nouveau rétablie lors de la restauration du pape Pie VII en 1814.
Chức vụ giáo sư các ngôn ngữ phương Đông đã bị các phó vương cất chức vào năm 1808, nhưng một lần nữa phục hồi khi Giáo hoàng Piô VII khôi phục lại năm 1814.
Il prit le nom de Pie VII en hommage à son prédécesseur, surnommé le « pape martyr ».
Ông lấy tên là Piô VII để tôn kính vị tiền nhiệm, có biệt danh là "giáo hoàng tử đạo".
Si j'avais des talents divinatoires, j'aurais peut-être misé sur un cheval pie.
Nếu có khả năng tiên tri, thì có lẽ tôi đã bắt cá con ngựa .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.