pièce jointe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pièce jointe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pièce jointe trong Tiếng pháp.

Từ pièce jointe trong Tiếng pháp có các nghĩa là file đính kèm, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pièce jointe

file đính kèm

noun

đính kèm

noun

Avec, en pièce jointe, la copie du contrat Rochway.
Tôi đã soạn sẵn email đính kèm bản sao hợp đồng đó.

Xem thêm ví dụ

3.2 Mettre en forme du texte et ajouter des images ou des pièces jointes
3.2 Định dạng văn bản và thêm hình ảnh hoặc tệp đính kèm
[Joindre] : transférer le message en tant que pièce jointe
[Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm
4.3 Enregistrer les pièces jointes
4.3 Lưu tệp đính kèm
En savoir plus sur l'envoi d'e-mails et de pièces jointes en mode confidentiel
Tìm hiểu thêm về cách gửi email và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật.
Si un e-mail vous semble suspect, n'y répondez pas et ne téléchargez pas la pièce jointe.
Nếu email có vẻ đáng ngờ, đừng trả lời và đừng tải tệp đính kèm xuống.
Si vous envoyez plusieurs pièces jointes, leur taille totale ne peut pas dépasser cette limite.
Nếu có nhiều tệp đính kèm thì tổng kích thước không được vượt quá 25 MB.
Dans un tel cas, prenez toutes les précautions nécessaires avant de répondre ou de télécharger des pièces jointes.
Nếu bạn thấy điều này, hãy cẩn thận khi trả lời hoặc tải bất kỳ tệp đính kèm nào xuống.
Vous pouvez envoyer des pièces jointes d'une taille maximale de 25 Mo.
Bạn có thể gửi tệp đính kèm có kích thước tối đa là 25 MB.
Dans un tel cas, prenez toutes les précautions nécessaires avant de répondre ou de télécharger des pièces jointes.
Nếu bạn thấy điều này, hãy cẩn thận khi trả lời hoặc tải xuống bất kỳ tệp đính kèm nào.
Hoffman vient d'envoyer un e-mail avec une pièce jointe MPEG.
OK 1 địa chỉ Email đã gởi tệp tin này
Lorsque vous recevez un e-mail comportant une pièce jointe, vous pouvez en télécharger une copie sur votre appareil.
Khi nhận được email có tệp đính kèm, bạn có thể tải một bản sao của tệp đính kèm xuống thiết bị của mình.
Seules les personnes disposant d'un compte Google peuvent accéder aux fichiers Google Drive que vous ajoutez en pièce jointe dans Gmail.
Chỉ có những người có Tài khoản Google mới có thể xem tệp trên Google Drive bạn đính kèm trong Gmail.
Conseil : Si vous choisissez l'option Par défaut, vous avez accès à un aperçu des pièces jointes depuis la boîte de réception.
Mẹo: Nếu chọn tùy chọn Mặc định, thì bạn sẽ nhận được bản xem trước các tệp đính kèm từ hộp thư đến.
Conseil : Si vous choisissez l'option Par défaut, vous avez accès à un aperçu des pièces jointes depuis la boîte de réception.
Mẹo: Nếu bạn chọn tùy chọn Mặc định, thì bạn sẽ nhận được bản xem trước các tệp đính kèm từ hộp thư đến.
Gmail vous permet d'envoyer des messages et des pièces jointes en mode confidentiel afin de protéger les informations sensibles contre tout accès non autorisé.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
Si vous recevez un e-mail suspect, ne fournissez aucun renseignement à l'expéditeur, ne téléchargez pas les pièces jointes et ne cliquez sur aucun lien.
Nếu bạn nhận được một email đáng ngờ, đừng cung cấp cho người gửi bất kỳ thông tin nào cũng như đừng tải tệp đính kèm xuống hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào.
Ce site a tenté de joindre un fichier depuis votre ordinateur lors de l' envoi de formulaire. La pièce jointe a été supprimée pour votre protection
Nơi Mạng này đã cố đính một tập tin từ máy tính của bạn kèm đơn đã gởi. Tập tin đính kèm đã được gỡ bỏ để bảo vệ bạn
Remarque : Le mode confidentiel empêche les destinataires de partager accidentellement votre e-mail, mais pas de prendre des captures d'écran ou des photos du message ou des pièces jointes.
Lưu ý: Mặc dù chế độ bảo mật giúp ngăn người nhận vô tình chia sẻ email của bạn, nhưng chế độ này không ngăn người nhận chụp ảnh màn hình hoặc ảnh của thư hoặc tệp đính kèm.
Pour chaque personne avec laquelle vous souhaitez partager les résultats, vous avez le choix entre les options d'envoi suivantes : Pièce jointe uniquement, Lien uniquement ou Lien et pièce jointe.
Đối với mỗi người mà bạn chia sẻ kết quả, bạn có thể quyết định gửi cho họ báo cáo dưới dạng chỉ là tệp đính kèm, chỉ là liên kết hoặc cả cả liên kết và tệp đính kèm.
Nous vous recommandons d'envoyer les extraits de balises sous forme de pièces jointes, à l'aide d'un programme ne modifiant pas la mise en forme, tel qu'un éditeur de texte brut (par exemple, Notepad sous Windows ou TextEdit sous Mac).
Bạn nên gửi các đoạn mã thẻ dưới dạng tệp đính kèm và sử dụng chương trình không làm thay đổi định dạng, như trình soạn thảo văn bản thuần túy (ví dụ: Notepad đối với Máy tính hoặc TextEdit đối với máy Mac).
Le sachant, vous voudrez certainement effacer les pièces jointes sans les ouvrir.
Biết như thế, bạn sẽ xóa ngay tập tin ấy mà không cần mở xem.
En savoir plus sur l'ouverture et le téléchargement des pièces jointes
Tìm hiểu thêm về việc mở và tải tệp đính kèm xuống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pièce jointe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.