pimentão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pimentão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pimentão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pimentão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ớt chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pimentão

Ớt chuông

Depois disso, corte o pimentão em grandes tiras.
Sau đó, cắt quả ớt chuông này thành những khoảng dài.

Xem thêm ví dụ

Nunca comi pimentão, não sei o seu sabor e nem quero saber.
Tôi chưa bao giờ ăn ớt, nên tôi không biết vị nó thế nào và tôi cũng không muốn ăn.
Depois disso, corte o pimentão em grandes tiras.
Sau đó, cắt quả ớt chuông này thành những khoảng dài.
Tomates, pepinos, pimentões e abobrinhas são cultivados em todo o país, enquanto os melões são colhidos durante os meses de inverno.
Cà chua, dưa leo, tiêu và bí được trồng phổ biến ở mọi miền đất nước; dưa gang được trồng trong mùa đông ở các thung lũng.
Garota do pimentão, só queria ver se tudo está bem.
Hạt tiêu à, tôi chỉ gọi kiểm tra xem mọi người có ổn không thôi mà.
Abra o pimentão, e use a lâmina para tirar o miolo e as sementes.
... sau đó thì bạn mở thân nó ra..., và dùng dao cắt bỏ phần ruột trắng và hạt của nó đi.
Naquele dia ela estava... fazendo pimentões recheados, não... pimentões marinados, zucchinis recheados, coelho com cuscuz,
Ngày hôm đó bả đang làm... thỏ nhồi hồ tiêu, không... nước ướp tiêu, nhồi bí zucchini... với bột mì nấu nước thịt,
A lula pimentão foi ótimo...
Món mực cay ngon quá...
Então, quando estiver cozinhando, e quiser um prato mais doce, coloque muito pimentão vermelho.
Cho nên, khi bạn đang nấu, nếu bạn muốn có 1 món ngọt dịu,... thì hay cho nhiều ớt chuông đỏ vào.
... e corte o pimentão da vertical pros lados.
. ... và cắt dọc thân nó ở tất cả các mặt của quả ớt chuông.
Quando estava grávida de você, passei semanas pedindo pro seu pai... pizza de anchovas com pimentão vermelho e comia demais...
Hồi mang thai con, mẹ toàn bảo bố đi mua pizza cá với ớt, ăn không biết bao nhiêu...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pimentão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.