pincel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pincel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pincel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pincel trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bàn chải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pincel

bàn chải

noun

A pincelar-me com um pincel de fósseis.
Oh, anh ấy đang phủi bụi trên mặt em bằng cái bàn chải quét hóa thạch

Xem thêm ví dụ

Você deve passar o pincel desse jeito.
Cô phải sơn theo cách này.
" O pincel do pintor tocou na face inacabada
" Ngòi bút chạm vào khuôn mặt chưa định hình "
Decidi fazer um pincel.
Quyết định lấy nó làm cây cọ.
Mostre algumas ferramentas (como um martelo, uma chave de fenda, uma chave inglesa, uma caneta ou lápis, um pincel, uma tesoura, um computador e um instrumento musical).
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
Pronuncia-se como " pincel " ou " cordel ".
Phát âm giống turtle hoặ curtal.
E nos pincéis são usados pêlos porque, aparentemente, são muito adequados para esse uso por causa da sua durabilidade.
Và rồi trong cọ vẽ, lông lợn được dùng vì rõ ràng là chúng rất phù hợp để làm cọ vẽ chổi sơn bởi vì chúng rất bền.
Atei a ponta de um pincel a um galho.
Tôi đơn giản chỉ buộc một đầu cây cọ vẽ vào một cành cây nhỏ.
O amor pela arte e saber pegar num pincel não faz um artista.
Biết làm thế nào để cầm cây cọ thì không đủ để trở thành một nghệ sĩ.
Gênio algum já se sentou com uma caneta ou um pincel na mão dizendo: “Agora vou inventar um símbolo.”
Không một người có thần khí (génie) nào lại cầm một cái bút và nói rằng: bây giờ ta tạo ra một biểu tượng.
Este valor controla o efeito de suavização do pincel por baixo da tela
Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của chổi dưới bức vẽ
Escolha aqui o tamanho do pincel usado para o desenho
Ở đây hãy đặt độ rộng (theo điểm ảnh) dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo
Um ideógrafo é como um pincel, um pincel japonês.
Chữ tượng hình giống như một bức tranh được sơn vẽ, một bức tranh sơn vẽ kiểu Nhật .
É habitual encontrar estas coisas em poema processo ou impressão lenticular... mas é muito raro em trabalho com pincel.
Ông thường nhìn thấy những thứ này trong nghệ thuật đương đại, nhưng nó thật sự rất hiếm được vẽ bằng cọ.
Definição do pincel actual
Lớp hiện tại
Predefinições do pincel
Các hình Chổi
Para mim, computação controlada pelo pensamento é tão simples e poderosa como um pincel -- uma ferramenta a mais para desbloquear e dar vida a mundos escondidos dentro de nós.
Đối với tôi, máy tính được điều khiển bởi suy nghĩ đơn giản và mạnh mẽ như một cây cọ vẽ một công cụ để mở khóa và làm sinh động thế giới ẩn bên trong chúng ta.
Os pescadores levavam para o mar papel, tinta e pincéis.
Những ngư dân mang giấy, mực, bút lông ra khơi cùng với họ.
Fizemos o Face 2 Face com apenas seis amigos, duas escadas, dois pincéis, um carro alugado, a câmara e 20, 000 metros quadrados de papel.
Chúng tôi làm dự án Mặt đối mặt với chỉ 6 người, hai chiếc thang, hai cây cọ, một chiếc ô tô thuê, một chiếc máy ảnh và 20 nghìn feet vuông giấy.
Aquilo que tem um pincel.
Loại dùng với bàn chải ấy à?
Mergulhando seus pincéis em sangue humano?
Nhúng cọ của cậu vào máu người?
E somos nós quem segura no pincel.
Và chúng ta là những người cầm chiếc cọ sơn.
Mãe de Timmy, uma ovelha com bobes no cabelo, sendo um pouco descuidada com relação aos deveres maternos, quando por exemplo usou Timmy como uma espécie de pincel.
Mẹ của Timmy là cô cừu cái có mái tóc quăn, và đôi khi bất cẩn về nhiệm vụ của một bà mẹ (kể cả chuyện lấy Timmy làm cọ vẽ).
Escolher o Pincel a Adicionar
Chọn chổi để thêm
A pincelar-me com um pincel de fósseis.
Oh, anh ấy đang phủi bụi trên mặt em bằng cái bàn chải quét hóa thạch

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pincel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.