piroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ piroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thiếu thẩm mỹ, lòe loẹt, cầu kỳ, tồi tàn, mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piroso

thiếu thẩm mỹ

lòe loẹt

(gaudy)

cầu kỳ

(gaudy)

tồi tàn

(tacky)

mở

Xem thêm ví dụ

A beleza e o prazer na arte, provavelmente um universo humano, começaram a ser consideradas melosas, ou pirosas, ou comerciais.
Vẻ đẹp và niềm vui trong nghệ thuật - có thể là một phổ quát của con người - vốn bắt đầu được coi là mật ngọt hay là cái gì hào nhoáng, hoặc thương phẩm.
Tão piroso.
Chán chết.
É aquela pirosa que casou com o Johnny.
Co gái lèo loạt mà Johnny cưới
Barnett Newmann tinha uma famosa citação de que o impulso da arte moderna é o desejo de destruir a beleza, que era considerada burguesa ou pirosa.
Barnett Newman đã có một trích dẫn nổi tiếng rằng sự thúc đẩy của nghệ thuật hiện đại là mong muốn để phá hủy vẻ đẹp, vốn được coi là tư sản hay loè loẹt.
Têm que arriscar, porque querem ser de vanguarda e apanhar as palavras que vão perdurar, como LOL, [montes de risos] mas não querem parecer pirosos e incluir palavras que não vão perdurar. Penso que uma palavra que eles estão a observar neste momento é YOLO, "you only live once" [só vivemos uma vez]. (Risos)
Họ phải liều đánh cuộc, vì họ muốn mạo hiểm bắt con mồi và tóm được từ rồi sẽ thành thông dụng, như LOL, (cười lớn) đồng thời họ không muốn thành gàn dở thêm vào các từ không sống nổi qua đêm, tôi thấy một từ họ đang đưa vào tầm ngắm là YOLO, you only live once. (bạn chỉ sống một lần)
Ena, estas canções são do mais piroso que já vi.
Chúng là những bài sến nhất mọi thời đại.
O que também sentimos foi que nem pensar em fazer um anúncio piroso da Grã-Bretanha.
Và chúng tôi cũng thấy rằng. dù chúng tôi có làm gì đi nữa thì cũng chẳng thể làm pho-mát cho nước Anh.
O que também sentimos foi que nem pensar em fazer um anúncio piroso da Grã- Bretanha.
Và chúng tôi cũng thấy rằng. dù chúng tôi có làm gì đi nữa thì cũng chẳng thể làm pho- mát cho nước Anh.
Eu sei que é piroso, mas tu és... mesmo a minha obra-prima.
Tôi biết nghe nó hơi sến, nhưng mà... cô đúng là tuyệt tác của tôi.
Mas, parece-me — ironicamente — que as mulheres continuarão a ser responsáveis por darem o golpe de misericórdia às categorizações sexistas pirosas como "filme para miúdas" e outras categorizações de género que presumem que determinados grupos demográficos gostam de certas coisas, que os hispânicos gostam de determinadas coisas, que os jovens gostam de certas coisas.
Nhưng tôi cũng cho rằng, phụ nữ, một cách vô cùng trớ trêu, sẽ chịu trách nhiệm tìm cách giải quyết triệt để vấn đề về các loại giới tồi tệ giống như các bộ phim có nữ diễn viên chính và tất cả các phân loại giới khác mà giả thiết rằng trong các nhóm nhân khẩu học nhất định yêu thích một số thứ người La tinh thích một số thứ nhất định giới trẻ thích một số thứ nhật định
Mas, parece- me — ironicamente — que as mulheres continuarão a ser responsáveis por darem o golpe de misericórdia às categorizações sexistas pirosas como " filme para miúdas " e outras categorizações de género que presumem que determinados grupos demográficos gostam de certas coisas, que os hispânicos gostam de determinadas coisas, que os jovens gostam de certas coisas.
Nhưng tôi cũng cho rằng, phụ nữ, một cách vô cùng trớ trêu, sẽ chịu trách nhiệm tìm cách giải quyết triệt để vấn đề về các loại giới tồi tệ giống như các bộ phim có nữ diễn viên chính và tất cả các phân loại giới khác mà giả thiết rằng trong các nhóm nhân khẩu học nhất định yêu thích một số thứ người La tinh thích một số thứ nhất định giới trẻ thích một số thứ nhật định đây là một nhận định quá đơn giản.
" Eu sei que isto é piroso e nem sei porque é que lhe estou a contar isto " mas, nesse momento, quando toda a gente se ria, " eu soube que não devia desistir.
Em biết điều này có vẻ sến và cũng không biết tại sao em lại kể với anh, nhưng lúc đó khi mọi người cười phá lên, em biết em không nên từ bỏ.
É um pouco piroso, mas funciona.
Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.