pirulito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pirulito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pirulito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pirulito trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Kẹo mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pirulito

Kẹo mút

(Doce)

Precisamos redefinir a liderança como sendo momentos pirulito,
Chúng ta cần tái định nghĩa lại sự lãnh đạo như những khoảnh khắc kẹo mút đó,

Xem thêm ví dụ

Nos países nórdicos, na Alemanha e nos Países Baixos, alguns pirulitos são aromatizados com Salmiakki.
Vùng Tây Bắc Âu châu, Đức và Hà Lan, có loại kẹo mút hương salmiak.
As casas são fortes em quebra-queixo e pirulitos.
Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng.
Dê um Band-Aid e um pirulito a ele.
Hãy băng vãi cho anh ấy nữa nhé.
Com inúmeras empresas produtoras de pirulitos, o doce agora vem em dezenas de sabores e diversas formas.
Với nhiều công ty sản xuất kẹo mút, chúng dần trở nên đa dạng về hương vị và có nhiều hình dạng.
Tome um pirulito.
Tặng cậu cây kẹo mút này!
A história dos primeiros pirulitos na América parece ter sido distorcida ao longo do tempo.
Câu chuyện về cây kẹo mút đầu tiên tại Mỹ đã bị bóp méo dần qua thời gian.
Mais tarde, Henry vai para fora e encontra a cabeça decepada de Emma, com o pirulito gigante em sua boca, pendurada em um dos espantalhos-fantasmas, seus membros cortados fora e pendurado como decorações.
Henry ra ngoài và tìm thấy Emma chỉ còn cái đầu với cây kẹo mút khổng lồ trong miệng cô, đầu cô bị treo lên như những con ma bù nhìn, tay chân cô bị cắt nhỏ ra và treo như đồ trang trí.
Palitos em pirulitos são perigosos.
Quen trên kẹo rất nguy hiểm. không hề.
Ou lhe comprar um pirulito.
Hay mua cho cô một que kẹo ngọt.
Um pirulito?
Kẹo mút không?
Existe alguma especulação que pirulitos foram inventados durante a Guerra Civil Americana (1861-1865).
Có vài nghiên cứu cho rằng kẹo mút được sáng chế trong thời kỳ Nội chiến Mỹ (1861–1865).
Não pode me consolar dando um pirulito enquanto esfolo meus joelhos.
Anh không thể an ủi tôi bằng một cây kẹo như vậy được.
Devo ter medo dele só porque chupa pirulito?
Việc gì phải ngán chúng chứ?
Pegue um pirulito.
Ăn kẹo đi.
A ideia de um doce comestível em uma vara é muito simples, e é provável que o pirulito foi inventado e reinventado várias vezes.
Ý tưởng về kẹo gắn trên que rất đơn giản, và có thể kẹo mút đã được sáng chế và tái sáng chế rất nhiều lần trong lịch sử.
Pirulito?
Kẹo mút không?
Gostava muito das luvas encarnadas e do pirulito, mas do que mais gostava era da boneca.
Cô thích đôi găng tay đỏ, thích cả thỏi kẹo, nhưng thích con búp bê hơn hết.
Nunca abriria minhas pernas pra esse seu pirulito.
Cứ như là tôi đã tốn năng lượng tới hai chân mình cho cái thứ gậy nhỏ xíu đó?
Outros acreditam que alguma versão do pirulito tem sido em torno desde o início dos anos 1800.
Số khác tin một số phiên bản đã có từ đầu những năm 1800.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pirulito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.