poça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ poça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vũng, hũm, Vũng nước, vũng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poça

vũng

noun

Claro, não sentei minha bunda numa poça de mijo para beber.
Cha không ngồi yên một chỗ, vụt mồm vào vũng nước đái.

hũm

noun

Vũng nước

noun

Claro, não sentei minha bunda numa poça de mijo para beber.
Cha không ngồi yên một chỗ, vụt mồm vào vũng nước đái.

vũng nước

noun

Claro, não sentei minha bunda numa poça de mijo para beber.
Cha không ngồi yên một chỗ, vụt mồm vào vũng nước đái.

Xem thêm ví dụ

Tenho um armário cheio de poções e medicamentos que tenho a certeza que ia gostar de ver.
Tôi có một tủ đầy thuốc độcdược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
Ideal para uma de minhas poções.
liều thuốc lý tưởng cho em.
Durante uma Lua Sangrenta, há uma poção que lhe torna imune ao fogo.
Một lần vào dịp Huyết Nguyệt, có một liều thuốc có thể chống lại lửa nóng.
Antes, precisarei de uma certa poção.
Trước hết ta cần một số nguyên liệu đã.
Podemos ir mesmo lá, àquela poça e matá-las, certo?
Bạn có thể đi tới cái hồ và giết chúng ở đấy, đúng không?
De longe, o sumidouro parecia inofensivo — como uma poça de lama gigante começando a secar.
Nhìn từ xa thì hố trông không có gì nguy hiểm – giống một bãi bùn rộng ngày càng khô hạn nước.
Então, o problema que enfrentamos com isto é que ao longo da paisagem, todas estas poças de água, com as larvas, estão espalhadas por todo o lado, o que torna muito difícil para um destes inspectores encontrar todos estes locais de reprodução e tratá-los com insecticidas.
Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng.
Recordo como eles estavam a ferver conscienciosamente a poção.
Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào.
Não é uma poção.
Đây không phải là thuốc độc.
A Poção Polissuco.
Thuốc đa dịch!
O Moe o tirou de uma poça de óleo de motor e de bronzear, deu um emprego, uma vocação, ensinou tudo o que ele sabe.
Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết.
Não transforme essa cidade numa poça de sangue.
Đừng khiến thành phố này trở thành vũng máu.
Inclui anúncios sobre zodíaco, horóscopo, simpatias de amor, poções e relacionados a videntes.
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
Devo falar, no entanto, que só um aluno conseguiu fazer uma poção boa o suficiente para ganhar esse prêmio.
Rất khó điều chế, tuy nhiên. Người làm tốt nhất sẽ có được chú bé may mắn này đây.
“Você acabou de beber um copo da poção da bruxa.
“Em vừa uống một chén rượu bào chế của mụ phù thủy.
Multidões de mustangues selvagens cavalgam para uma das últimas poças de água, num raio de quilómetros.
Một tốp ngựa hoang, ngựa thảo nguyên ( mustang ), hội tụ về những hố nước cuối cùng cách xa nhiều dặm.
Mas sou muito ruim em poções, uma ameaça, na verdade.
Nhưng con hơi tệ môn độc dược.
Uma poça de sangue, sem cadáver, sugere homicídio.
Nhưng một bể máu và không có xác cho thấy đây có thể là một vụ giết người.
A venda destas poções irá permitir-me criar uma milícia.
Số tiền kiếm được từ pháp dược sẽ cho phép tôi thành lập một đội quân.
Governador, o senhor vai transformar a nossa cidade... numa enorme poça de sangue.
Thống đốc, ngài sẽ làm cho thành phố này trở thành một vũng máu.
Um caçador disse- me que certa vez viu uma raposa perseguido por cães explodiu sobre a Walden quando o gelo estava coberto de poças rasas, executado a maneira da parte de diâmetro, e depois retornar à mesma praia.
Một thợ săn nói với tôi rằng ông đã từng nhìn thấy một con cáo theo đuổi những con chó săn nổ ra để Walden khi băng được bao phủ với vũng nước nông, chạy cách phần trên, và sau đó quay trở lại bờ.
Meu pai diz que poção é besteira.
Cha con đã nói độc dược chỉ là đồ nhảm nhí.
Assim que elas crescerem, vou mandar fazer uma poção que ressuscitará Madame Nor-r-ra
Khi nào bọn nhân sâm ấy đủ lớn, tôi sẽ cho bào chế ra một dược phẩm có thể làm cho Bà Noris hồi phục lại.
A estrada estreita e molhada estava cheia de poças profundas de lama e nos levava cada vez mais para dentro da floresta.
Con đường hẹp, trơn ướt đầy cả dấu bánh xe trong bùn và tiếp tục dẫn đến càng lúc càng xa hơn vào khu rừng tối.
Preparei-vos outra poção.
Ông đã chuẩn bị cho con một loại thuốc khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.