dia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngày, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dia

ngày

noun (unidade de tempo com duração de 24 horas)

Algum dia eu vou correr como o vento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.

ban ngày

noun

A sua tia cuida do seu cachorro durante o dia.
Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.

Xem thêm ví dụ

Serão capazes de declarar de modo simples, direto e profundo as crenças essenciais que tanto valorizam como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Você pode sentir minha falta 5 minutos por dia.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
Tecnicamente, também atirei em você uns dias atrás.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Um comprimido, duas vezes ao dia não é tão bom quanto três comprimidos...
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Mãe e filho estiveram presentes numa parada pública em Londres e um grande serviço de acção de graças na Catedral de São Paulo no dia 27 de fevereiro de 1872 e o sentimento republicano começou a esmorecer.
Mẹ con bà tham gia một cuộc diễu hành quanh Luân Đôn và tổ chức một đại lễ tạ ơn tại Nhà thờ St Paul ngày 27 tháng 2 năm 1872, và phong trào cộng hòa lắng xuống.
Uma vez, tive o distinto privilégio de visitar o centro de apoio ao cliente da Apple durante um dia.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Nenhuma mulher naquela linha esquecerá aquele dia. Nenhum miúdo que passou por nós esquecerá aquele dia.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
O capítulo 8 de Mórmon nos dá uma descrição desconcertantemente precisa das condições de nossos dias.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
+ 4 Temos de fazer as obras Daquele que me enviou enquanto é dia;+ está chegando a noite, quando ninguém poderá trabalhar.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Sss Grace—disse ela—era como eu estava a dizer ao Irmão Hutson um dia destes.
“S-s-s ơn Chúa,” bà ta nói, “giống như ngày nọ tôi nói với đạo hữu Hutson.
Aprendemos muito a respeito do Diabo ao observar o que Jesus disse aos instrutores religiosos de seus dias: “Vós sois de vosso pai, o Diabo, e quereis fazer os desejos de vosso pai.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
O apóstolo Paulo advertiu: “Tens de compreender que, nos últimos dias, os tempos estarão cheios de perigo.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Como mostraram os líderes religiosos dos dias de Jesus que eles não queriam seguir a luz?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Milhões de espectadores e ouvintes do mundo inteiro desfrutam o Canal Mórmon, que é transmitido em inglês e espanhol, 24 horas por dia, 7 dias por semana, da Praça do Templo, em Salt Lake City, Utah, EUA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Diga para pegarem as gravações dos últimos 15 dias.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
Até ao dia de hoje, odeio batatas a murro.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
‘O pão nosso de cada dia
“Chúng tôi hôm nay có bánh”
O que desejo é que cada doente de Parkinson se sinta como o meu tio se sentiu naquele dia.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Vou devolver para ele, um dia.
Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố.
Por exemplo, se a dimensão pela qual você caracteriza as coortes for Data de aquisição, essa coluna listará a data de aquisição de cada coorte e o número de usuários que você adquiriu nesse período (dia, semana, mês).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Está só a ter um mau dia.
Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.
Dez dias ou duas semanas.
Mười ngày hay nửa tháng.
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte.
Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau.
JULIET Então, janela, deixe- dia, e deixar a vida fora.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Các từ liên quan tới dia

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.