pods trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pods trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pods trong Tiếng Anh.

Từ pods trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái, trái cây, quả, quả mọng, quả hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pods

trái

trái cây

quả

quả mọng

quả hạch

Xem thêm ví dụ

Publishers who use video pods may see differences, since each pod likely contains multiple ads, each of which could have an ad impression.
Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo.
They worked carefully, for a jar would shake the beans out of the dry pods and waste them.
Họ làm rất cẩn thận vì một rung động mạnh có thể làm văng hạt đậu ra khỏi những lớp vỏ khô và rớt mất.
The USMC versions are designated KC-130R or KC-130T when equipped with underwing refueling pods and pylons and are fully night vision system compatible.
Các phiên bản USMC được đặt tên định danh KC-130R hay KC-130T khi được trang bị các mấu cứng hay thiết bị tiếp dầu dưới cánh.
The female lays eggs on the fruit pod of its host legume in spring and summer, and the larva enters a seed to develop.
Nữ đẻ trứng trên vỏ trái cây của cây họ đậu chủ của nó vào mùa xuân và mùa hè, và ấu trùng đi vào một hạt giống để phát triển.
After seeing R2-D2 and C-3PO entering an escape pod, the trio decide to pursue them in a second escape pod and prove their worth by recapturing the lost plans, with Perry secretly hitching a ride with them.
Sau khi nhìn thấy R2-D2 và C-3PO vào một tàu nhỏ và thoát, bộ ba quyết định theo đuổi họ và chứng minh giá trị của mình bằng cách chiếm lại các kế hoạch bị mất.
The Stone is in the furthest pod.
Viên đá ở cái kén xa nhất.
They are now able to offer tankers from the A310 with refueling pods to the larger A330 MRTT equipped with refueling booms.
Họ hiện nay đã chào hàng những chiếc chở dầu từ A310 với các pod tiếp nhiên liệu đến những chiếc A330 MRTT lớn trang bị với các cần tiếp nhiên liệu.
The pods of A. nilotica (under the name of neb-neb), and of other African species, are also rich in tannin and used by tanners.
Quả của Acacia nilotica (gọi là "neb-neb" trong ngôn ngữ bản địa), một loài khác ở châu Phi cũng rất giàu tanin và cũng được những thợ thuộc da sử dụng.
I think it's the fuel pod.
Tôi nghĩ đó là bồn nhiên liệu.
The G-6 was very often seen during 1943 fitted with assembly sets, used to carry bombs or a drop tank, for use as a night fighter, or to increase firepower by adding rockets or extra gondola-style, underwing gun pod mount ordnance.
Kiểu G-6 vào năm 1943 rất thường được thấy gắn thêm các bộ nâng cấp dùng để mang bom hay thùng nhiên liệu phụ vứt được, được sử dụng như máy bay tiêm kích bay đêm hay để tăng cường hỏa lực bằng cách bổ sung thêm rocket hay cụm súng gắn ngoài.
The pod stays close together and travels silently.
Cả nhóm ở sát nhau và di chuyển một cách im lặng.
That's where the pod is.
Đó là chỗ con tàu.
The two Tumansky R-11 turbojet engines, initially with 57 kN (12,795 lbf) thrust each, were mounted in pods, similar to the previous Yak-25.
2 động cơ phản lực Tumansky R-11, lúc đầu lực đẩ mỗi chiếc là 57 kN (12.795 lbf), được đặt ở 2 cánh chính, giống như là Yak-25 trước đây.
But my pod got knocked off-course and by the time I got here, my cousin had already grown up and become Superman.
Nhưng tàu của tôi gặp trục trặc và lúc tôi đến đây, em trai tôi đã lớn và trở thành Siêu Nhân.
Retrieved: 18 October 2009 Video of the crash showing what craft looked like before takeoff Gizmag article on the jetpod Avcen Limited's website CAD Images of the "jet pod"
Truy cập 18/10/2009 Danh sách nhà phát minh bị chết bởi phát minh của mình Video of the crash showing what craft looked like before takeoff Gizmag article on the jetpod Avcen Limited's website CAD Images of the "jet pod"
The Peruvian Air Force ordered a set of munitions similar to that ordered by Egypt, along with ATLIS II targeting pods.
Peru cũng đặt mua các vũ khí tương tự như Ai Cập, cùng với thiết bị ngắm mục tiêu ATLIS II.
And you can arrange these things as kind of more for encampments and more of a city grid type layout, or you can circle the wagons, essentially, and form these circular pods out of them, which give you this semi- private communal area for people to actually spill out into so they're not actually trapped inside these units.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
A photo reconnaissance pod, the LA-331, was also fielded.
Một cụm trinh sát hình ảnh, chiếc LA-331, đã được đưa ra.
In summer months, they move closer to coasts, often in pods of 10–100.
Trong những tháng mùa hè, chúng di chuyển đến gần bờ biển hơn, thường là theo từng nhóm từ 10-100 con.
It is likely that we'll encounter both active Pods and peacekeepers.
Có khả năng sẽ còn các trụ vũ khí đang hoạt động
Tel Aviv and Abu Dhabi are talking about testing these futuristic networks of suspended magnetic pods.
Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân.
These Pods, can trigger anything from bombs, to traps, to mutts.
Các trụ vũ khí này kích hoạt bất cứ thứ gì từ bom đến bẫy đến bùn.
An incubator pod.
Một cái kén ấp trứng
As well as Firestreak missiles, it could carry the Red Top air-to-air missile, four SNEB rocket pods, and the AGM-12 Bullpup air-to-ground missile.
Ngoài tên lửa Firestreak, nó có thể mang theo tên lửa không đối không Red Top, 4 thùng rocket SNEB và tên lửa không đối đất AGM-12 Bullpup.
Now listen to me, Pod.
Giờ nghe tôi này, Pod.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pods trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.