populoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ populoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ populoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đông, đông dân, đông đảo, đông đúc, đông người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ populoso

đông

(populous)

đông dân

(densely populated)

đông đảo

(populous)

đông đúc

(populous)

đông người

Xem thêm ví dụ

Esta nação é mais populosa do que umas 92 nações e divisões geopolíticas do mundo.
“Dân” này đông nhân số hơn khoảng 92 nước và xứ trên thế giới.
Nas décadas de 1980 e 1990, o centro econômico do país continuou em deslocamento para o norte e, agora, está concentrado na área populosa chamada "Diamante Flamengo".
Trong các thập niên 1980 và 1990, trung tâm kinh tế của quốc gia tiếp tục chuyển về phía bắc và hiện tập trung tại khu vực Kim cương Vlaanderen (Vlaamse Ruit) đông dân.
Isto é, em todos os lugares, tanto nos pouco habitados como nos populosos.
Tức là ở mọi nơi, dù là nơi ít dân hay đông dân.
Se o nível do mar continuará a subir mais e mais rápido, o que grandes cidades como Tóquio, a cidade mais populosa do mundo, fazer?
Nếu nước biển tiếp tục dâng nhanh hơn nữa, thì những thành phố lớn như Tokyo, đô thị đông đúc nhất thế giới, sẽ phải làm gì?
Por isso, Moisés disse aos israelitas: “Não foi por serdes o mais populoso de todos os povos, que Jeová vos teve afeição a ponto de vos escolher, pois éreis o mínimo de todos os povos.
Vì vậy Môi-se đã nói với người Y-sơ-ra-ên: “Đức Giê-hô-va tríu-mến và chọn lấy các ngươi, chẳng phải vì các ngươi đông hơn mọi dân khác đâu; thật số các ngươi là ít hơn những dân khác.
Dias depois chegaram a uma estrada romana que ia em direção ao oeste rumo à região mais populosa do distrito da Ásia.
Vài ngày sau, họ gặp một con đường lớn của La Mã dẫn về hướng tây, đến nơi đông dân nhất vùng A-si-a.
Os formados vão fortalecer e estabilizar o povo de Deus por servirem em Betel, como viajantes ou em áreas populosas onde possam encorajar congregações na obra de pregação.
Sau khi tốt nghiệp, các học viên sẽ làm việc tại một văn phòng chi nhánh, làm công tác lưu động hoặc được phái đến những khu đông dân để xúc tiến công việc rao giảng. Qua đó, họ sẽ góp phần làm vững mạnh anh em.
A China, o país mais populoso, veio em segundo lugar, com 92.972 edições, em comparação com as 95.015 da Grã-Bretanha.
Trung Quốc, nước có nhiều dân cư nhất, được xếp vào hàng thứ nhì với 92.972 ấn bản so với 95.015 của Anh.
É também a 17.a ilha mais populosa do mundo, à frente da Irlanda, Jamaica e da ilha japonesa de Hokkaido.
Đây cũng là 17 hòn đảo đông dân nhất trên thế giới, xếp trước Ireland, Jamaica và đảo Hokkaido của Nhật Bản.
Eles acabaram por se rebelar e adotaram o sunismo no lugar do xiismo, em resposta os fatímidas enviaram uma populosa tribo Árabes, os Banu Hilal, com o intento de enfraquecê-los, o que acabou por dar início ao processo de colonização árabe do interior do país.
Cuối cùng, họ nổi loạn và thông qua Sunnismthay cho chủ nghĩa Shi', để đáp lại Fatimids đã gửi một bộ lạc Ả Rập đông dân, Banu Hilal, với ý định làm suy yếu họ, cuối cùng bắt đầu quá trình thực dân Ả Rập xâm chiếm nội địa của đất nước.
A sede e cidade mais populosa do condado é Salinas.
Quận lỵ và thành phố lớn nhất là Salinas.
6 O consolo de Jeová para Sião, ou Jerusalém, inclui mais do que apenas uma promessa de produzir uma nação populosa.
6 Sự an ủi Đức Giê-hô-va dành cho Si-ôn hay Giê-ru-sa-lem không chỉ bao gồm lời hứa dựng nên một nước đông dân.
20 Naquela época, mostrou ser verdadeira a profecia de Isaías: “[Jeová,] fizeste populosa a nação; fizeste grande a alegria para ela.
20 Vào thời đó, lời tiên tri của Ê-sai đã nghiệm đúng: “Chúa [Đức Giê-hô-va] đã làm cho dân nầy thêm nhiều; và thêm sự vui cho họ.
Se fosse um estado, Long Island seria o 12.o estado mais populoso e o primeiro em densidade populacional dos Estados Unidos.
Nếu nó là một tiểu bang, Long Island sẽ xếp hạng thứ 12 về dân số.
É o condado mais populoso de Kentucky.
Đây là quận đông dân nhất bang Kentucky.
A Região metropolitana de Milão é a maior e mais populosa da Itália, com uma população estimada em 7 400 000 habitantes de acordo com as estimativas da OCDE.
Vùng đô thị Milano lớn nhất Ý, theo ước tính của OECD thì có dân số 7.400.000 người..
Tem cerca de 95 200 habitantes (2010) e é, portanto, o segundo município mais populoso em Limburgo (depois de Maastricht, com 125 mil habitantes).
Dân số tổng cộng là 96.000 người (2007), là đô thị đông dân thứ 2 ở Limburg (sau Maastricht với 125.000 dân).
Em setembro de 1982, a primeira-ministra Margaret Thatcher viajou à Pequim para negociar com o governo chinês sobre o futuro do último, maior e mais populoso território exterior britânico, Hong Kong.
Trong tháng 9 năm 1982, Thủ tướng Margaret Thatcher đến Bắc Kinh để đàm phán với chính phủ Trung Quốc về Hồng Kông-lãnh thổ hải ngoại lớn và đông dân nhất cuối cùng của Anh.
Nova Iorque se tornou a área urbanizada mais populosa do mundo em 1920, ultrapassando Londres, e sua região metropolitana ultrapassou a marca de 10 milhões em 1930, tornando-se a primeira megacidade da história humana.
Thành phố New York qua mặt Luân Đôn trở thành đô thị đông dân nhất trên thế giới vào đầu thập niên 1920, và vùng đô thị của nó vượt mốc 10 triệu người vào đầu thập niên 1930 để trở thành siêu đô thị đầu tiên trong lịch sử loài người.
A maior e mais populosa das comunas é Bruxelas, cobrindo 32,6 km2 com 145.917 habitantes.
Đô thị lớn nhất và đông dân nhất của thành phố Bruxelles có diện tích 32,6 kilômét vuông (12,6 sq mi) với 145.917 cư dân.
Esse é um anúncio para a MTN, que é uma multinacional sul africana operando em cerca de 25 países, e quando eles vieram para a Nigéria – A Nigéria é o país mais populoso da África.
Đây là một cái quảng cáo cho MTN, cái mà là một công ty đa quốc gia ở Nam Phi hoạt động trong khoảng 25 quốc gia, và khi họ đến Migeria Nigeria là một con chó lớn ở châu phi.
Malaita é a mais populosa ilha das Ilhas Salomão, com 140 000 habitantes, ou seja, mais de um terço de toda a população do país.
Malaitao là hòn đảo có người định cư đông nhất quần đảo Solomon, với hơn 140,000 người sinh sống trên đảo, chiếm hơn 1/3 tổng dân số ở quốc đảo Solomon.
A cidade mais populosa do condado é a capital da Libéria, Monróvia, com 1.010.970 habitantes.
Các thành phố đông dân nhất trong hạt là thủ đô Liberia Monrovia với 1.010.970 cư dân.
A propaganda romana posterior alegou que esta metade era a mais rica, o que não era verdade, pois era menos populosa e menos desenvolvida.
Sau đó người La Mã tuyên truyền rằng nơi này cũng phong phú hơn nửa còn lại, nhưng sự thật nó ít cả dân cư và phát triển.
Stanley (com 2 121 habitantes) é o local mais populoso do arquipélago, seguido de Mount Pleasant (com 369 residentes) e Camp (351 residentes).
Stanley (với 2.121 dân cư) là điểm dân cư đông dân nhất trên quần đảo, tiếp theo là Mount Pleasant (369 dân cư, chủ yếu là nhà thầu căn cứ không quân) và Camp (351 dân cư).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.