por ahora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por ahora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por ahora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por ahora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến giờ, đến nay, tạm, gặp lại sau nhé, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por ahora

đến giờ

(up to now)

đến nay

tạm

gặp lại sau nhé

tạm thời

Xem thêm ví dụ

Pero por ahora hagamos más ejemplos para aprender como resolver problemas con números más grandes.
Nhưng chúng ta hãy chỉ nhận được một số thực hành hiểu, " Làm thế nào để bạn thực sự làm những vấn đề ngoài ra với số lượng lớn hơn? "
Si por ahora sus circunstancias no se lo permiten, vea si puede hacer algún ajuste.
Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không.
Yo mantendría mi distancia por ahora.
Chị sẽ giữ khoảng cách từ giờ.
"La gente tendrá que dejar de viajar pronto, al menos por ahora", dijo Salem.
"Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói.
Por ahora.
Tính đến hiện tại.
Éste es el gráfico por ahora no publicado.
Đây là biểu đồ của ông ấy, chưa được xuất bản rộng rãi.
Por ahora, solo sé que es una mujer.
Tới nay, tôi chỉ biết đó là một phụ nữ.
4 Por ahora, ¡basta con lo que hemos visto sobre estas bestias!
4 Nay hãy tạm rời các con thú đó!
Póntelas por ahora.
Cô cứ mặc vào.
Por ahora sólo 2.
Ngay lúc này, chỉ có hai.
Creo que nos quedaremos aquí por ahora.
Tôi nghĩ chúng tôi sẽ ở lại đây.
Por ahora, nada.
Giờ thì không.
Ya es suficiente por ahora.
Bây giờ thế là đủ Để cô bé nghỉ.
Por ahora, matar es el único tema para nuestro su-des.
Bây giờ, giết là điều hung thủ chỉ nghĩ đến.
Al parecer, Rexy, otros pocos seleccionados y yo nos quedaremos aquí por ahora.
Tôi, Rexy và một số hiện vật tiêu biểu sẽ ở lại đây tạm thời.
Parece ser la única por ahora.
Hình như lúc này cổ chỉ là người duy nhất.
Por ahora no, gracias.
Bây giờ thì chưa, cám ơn
No por ahora.
Hiện giờ thì ko.
Eso será todo por ahora,
Giờ tạm đủ rồi,
Por ahora, para quienes estén involucrados en estos resultados, gracias.
Dù gì đi nữa, với những người tham gia để có được những kết quả này xin cảm ơn.
Debe ser trillones por ahora.
Có lẽ giờ có hàng tỷ con rồi
Esto es lo mejor que podemos hacer por ahora.
Đây là giải pháp tối ưu nhất chúng ta có thể làm hiện nay.
Por ahora, son nuestra mejor opción.
Các anh là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.
Eso es todo por ahora.
Tạm thời thế đã.
¡ Déjalo por ahora!
Trevor, cần đi ngay bây giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por ahora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.