por cuanto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por cuanto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por cuanto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por cuanto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vì, bởi vì, tại vì, trong khi, xiết bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por cuanto

(as)

bởi vì

(whereas)

tại vì

(as)

trong khi

(whereas)

xiết bao

(as)

Xem thêm ví dụ

¿Por cuánto tiempo?
Bao lâu rồi?
2 Por cuanto somos el pueblo de Jehová, debemos comportarnos con prudencia.
2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình.
¡Ah y, por cuanto me ha dicho, os reconozco ahora, os reconozco perfectamente!
Theo như lời ông ấy đã nói với tôi, lúc này tôi nhận ra cô rồi, tôi hoàn toàn nhận ra cô.
1, 2. a) ¿De quién proviene la felicidad genuina, y por cuánto tiempo se puede experimentar?
1, 2. a) Sự hạnh-phúc chân-chính từ đâu đến, và có thể hưởng được đến bao lâu?
¿Por cuánto tiempo?
Trong bao lâu?
Por cuánto estuvo parada en mi puerta?
Cô đã chờ bên ngoài phòng của tôi bao lâu trước khi tôi biết?
¿Por cuanto tiempo te quedarás?
Anh định ở bao lâu?
Desconecté el sistema de vigilancia, pero no sé por cuánto tiempo durará.
Tôi đã tắt hệ thống theo dõi, nhưng không biết được bao lâu nữa.
Si supieras por cuanto tiempo lo esperé.
Nếu các ông biết tôi đã chờ đợi bao lâu rồi.
¿Y por cuánto tiempo has hecho esto?
Cô làm việc này bao lâu rồi?
¿Por cuánto tiempo podrá seguir alimentando nuestro planeta a sus habitantes?”.
Trái đất sẽ luôn có đủ thực phẩm và tài nguyên không?”.
¿Por cuánto puede detenerlo en el condado?
Ta giữ hắn ở tòa được bao lâu?
¿Por cuánto tiempo investigaste el caso?
Ông đã theo vụ này bao lâu rồi?
□ Según 1 Pedro 1:9, ¿por cuánto tiempo hay que mantener la fe?
□ Theo I Phi-e-rơ 1:9, chúng ta phải giữ vững đức tin trong thời gian bao lâu?
¿Por cuánto tiempo, maestra?
Còn bao lâu nữa, sư phụ?
¿Por cuánto tiempo vas a estar enojada?
Cậu còn định giận mình bao lâu nữa đây?
¿Por cuánto tiempo podría quedarme allí... retrasando lo inevitable?
Tôi có thể chờ được ở đây bao lâu trì hoãn điều không thể tránh được?
Lidera usted el proyecto de ley, y por cuánto tiempo ha estudiado este proyecto?
Đã nghiên cứu chưa?
¿Por cuánto tiempo piensas que puedes mantenerte en el poder sin los Amos Del Tiempo cuidándote las espaldas?
Ngươi nghĩ ngươi còn có thể giữ sức mạnh được bao lâu nếu không có sự hỗ trợ của đám Time masters.
Cuánto vas a sufrir y por cuánto tiempo.
Cháu sẽ đau khổ đến mức nào, và trong bao lâu.
3:17. ¿En qué sentido se maldijo el suelo, y por cuánto tiempo?
3:17—Đất bị rủa sả theo nghĩa nào, và trong bao lâu?
¿Por cuanto tiempo vas a guardártelo?
Anh còn định làm thế đến bao lâu nữa
¿Qué permitió Jehová en el caso de José, y por cuánto tiempo?
Đức Giê-hô-va đã để cho điều gì xảy ra trong trường hợp của Giô-sép, và việc đó kéo dài bao lâu?
¿Puedo preguntar por cuánto tiempo?
Tôi có thể hỏi ngài sẽ ở bao lâu không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por cuanto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.