posizionamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posizionamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posizionamento trong Tiếng Ý.

Từ posizionamento trong Tiếng Ý có nghĩa là định vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posizionamento

định vị

noun

E'un congegno di posizionamento.
Nó nhìn giống đồng hồ nhưng thật ra nó là một thiết bị định vị.

Xem thêm ví dụ

Ai publisher viene consigliato vivamente di provare diversi posizionamenti e formati di annunci, a condizione però che vengano sempre rispettate le seguenti norme sul posizionamento degli annunci.
Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây.
Quando scegli di ottimizzare una rete pubblicitaria, consenti ad AdMob di gestirne il posizionamento nella catena di mediazione.
Khi bạn chọn tối ưu hóa mạng quảng cáo, bạn sẽ cho phép AdMob quản lý vị trí của mạng quảng cáo trong chuỗi hòa giải.
In genere hanno un angolo di tolleranza di circa un grado, il che significa che se il posizionamento oscilla di oltre un grado nessun raggio solare sarà messo a fuoco.
Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự
Da un po' di tempo ormai si sa che prestando attenzione alla fase portante del segnale GPS e se avete una connessione Internet, potete passare da una precisione di posizionamento al metro ad una precisione al centimetro, perfino al millimetro.
Lâu nay, nếu biết rằng bạn đang chú ý tới giai đoạn truyền tín hiệu GPS và nếu bạn có kết nối Internet khi đó bạn có thể định vị từ mức độ mét đến mức độ centimet thậm chí cả vị trí milimet.
Una cabina di pilotaggio alla medesima altezza e lo stesso posizionamento delle finestre, rendono gli angoli di vista del pilota simili tra i due aerei.
Sàn buồng lái hai chiếc máy bay có độ cao tương đương và khung cửa sổ có thiết kế tương tự, nhờ đó các phi công có cùng một góc nhìn khi nhìn từ buồng lái của hai chiếc máy bay.
Poiché le dimensioni degli schermi dei cellulari sono limitate, è fondamentale pianificare con cura il posizionamento degli annunci.
Điện thoại di động có giới hạn kích thước màn hình, điều này có nghĩa là việc lập kế hoạch cẩn thận đối với vị trí đặt quảng cáo là đặc biệt quan trọng.
Anche piccoli errori durante l'immissione possono provocare grandi errori di posizionamento
Ngay cả nhỏ lỗi trong mục nhập có thể dẫn đến lỗi định vị lớn
Gli inserzionisti si affidano alla pertinenza del posizionamento degli annunci, alle statistiche dei rapporti e alla qualità dei clic ricevuti dai loro annunci.
Nhà quảng cáo tin cậy vào mức độ liên quan của vị trí đặt quảng cáo, thống kê báo cáo của chúng tôi và chất lượng của các nhấp chuột mà quảng cáo của họ nhận được.
Oltre a quelle sul posizionamento degli annunci di AdSense, i publisher AdMob devono anche rispettare le norme per l'implementazione specifiche dell'app, riportate di seguito.
Ngoài các chính sách về vị trí đặt quảng cáo của AdSense, nhà xuất bản AdMob cũng phải tuân thủ các chính sách triển khai theo ứng dụng cụ thể sau:
I suoi sensori guardano avanti e indietro contemporaneamente, permettendogli di fare nuove esplorazioni mentre sta ancora compiendo il posizionamento geometrico di quello che è già successo.
Những tia cảm biến của nó nhìn cả phía trước và phía sau cùng lúc, cho phép nó có thể thực hiện việc thăm dò mới trong khi nó vẫn đạt được việc khóa cảm biến hình học tại những nới mà nó đã đi qua.
Posizionamento questi sul petto vecchia in mezzo alla stanza, poi prese il nuovo
Đặt này trên ngực cũ ở giữa phòng, sau đó ông đã New
Questo livello di posizionamento, questo è quello che stiamo cercando e, nel giro di qualche anno, prevedo che questo tipo di iper- precisione del posizionamento basata sulla fase portante diventerà economica e onnipresente, e le conseguenze saranno fantastiche.
Do đó với cấp độ định vị như thế, đó chính là cái mà chúng ra đang kiếm tìm, và tôi tin tưởng rằng, chỉ trong vòng vài năm tới nữa, tôi dự đoán, những thiết bị định vị siêu chuẩn xác này sẽ trở nên rẻ và phổ biến rộng rãi, và kết quả cũng sẽ hết sức tuyệt vời.
A prescindere dal posizionamento del tuo sito nei risultati di ricerca, se vuoi rimanere in cima, gli utenti hanno bisogno di una proposta di valore per cliccare sul tuo sito, per tornare sul tuo sito e rivisitarlo nonché per consigliarlo ai loro amici.
Địa chỉ của bạn xếp thứ mấy trong kết quả tìm kiếm là không quan trọng, nếu bạn muốn giữ ở ngôi đầu, những người tìm kiếm cần một sự xác nhận về giá trị để click vào trang của bạn, để quay trở lại trang của bạn, và để giới thiệu trang của bạn tới người bạn khác.
Questo livello di posizionamento, questo è quello che stiamo cercando e, nel giro di qualche anno, prevedo che questo tipo di iper-precisione del posizionamento basata sulla fase portante diventerà economica e onnipresente, e le conseguenze saranno fantastiche.
Do đó với cấp độ định vị như thế, đó chính là cái mà chúng ra đang kiếm tìm, và tôi tin tưởng rằng, chỉ trong vòng vài năm tới nữa, tôi dự đoán, những thiết bị định vị siêu chuẩn xác này sẽ trở nên rẻ và phổ biến rộng rãi, và kết quả cũng sẽ hết sức tuyệt vời.
Alcuni esempi di spam sono la creazione di gruppi concepiti per indirizzare il traffico sul tuo sito o per fargli ottenere un migliore posizionamento negli indici di ricerca, la pubblicazione di risposte a messaggi di altre persone solo per promuovere il tuo sito o prodotto e l'uso di contenuti esistenti presi da altre risorse al solo scopo di generare profitti o altri vantaggi di tipo personale.
Một số ví dụ bao gồm việc tạo nhóm được thiết kế để hướng lưu lượng truy cập đến trang web của bạn hoặc di chuyển trang web của bạn lên trên trong danh sách tìm kiếm, đăng câu trả lời cho các tin nhắn của người khác chỉ để quảng bá sản phẩm hoặc trang web của bạn và cóp nhặt nội dung hiện có từ các nguồn khác với mục đích chính là tạo doanh thu hoặc lợi ích cá nhân khác.
Wifi-RTT per posizionamento interno.
Wifi-RTT cho định vị trong nhà.
Tali pulsanti o porzioni di testo non devono sovrapporsi o essere adiacenti all'annuncio, in quanto tali posizionamenti possono causare un volume elevato di clic involontari.
Các nút hoặc văn bản này không được chồng lấp hoặc gần quảng cáo vì các vị trí này có thể gây ra khả năng nhấp chuột không cố ý cao.
E se vi dicessi che il margine di precisione di 2 metri dell'attuale sistema di posizionamento dei cellulari e del TomTom fosse patetico rispetto a quello che potremmo avere?
Sẽ sao nếu tôi nói với bạn rằng 2 mét định vị mà chiếc điện thoại và những chiếc máy định vị của chúng ta hiện nay cung cấp cho chúng ta thật sự là đáng buồn so với cái mà chúng ta có thể có được?
Ha anche studiato il posizionamento delle telecamere di sicurezza, in modo da evitare di essere riconosciuto.
Hắn cũng nghiên cứu vị trí của hệ thống giám sát đủ rõ để tránh bị phát hiện.
Questa impostazione viene applicata a tutti i tipi di targeting (contestuali, basati sugli interessi e per posizionamento).
Tùy chọn này áp dụng cho tất cả các loại nhắm mục tiêu (theo ngữ cảnh, dựa trên sở thích và vị trí).
AdMob supporta numerosi formati di annunci, di conseguenza assicurati di richiedere le dimensioni adatte ai vari posizionamenti sui diversi tipi di dispositivi.
AdMob hỗ trợ nhiều định dạng quảng cáo khác nhau, do đó, đảm bảo yêu cầu kích thước chính xác cho các vị trí khác nhau trên các thiết bị khác nhau.
Un buon posizionamento può offrire ai publisher entrate affidabili senza sacrificare l'esperienza degli utenti.
Vị trí đặt quảng cáo tốt có thể mang lại cho nhà xuất bản doanh thu đáng kể mà không gây ảnh hưởng xấu tới trải nghiệm người dùng.
Nota: l'aspetto del Riquadro informazioni di un editore non influisce sul posizionamento delle relative pagine nei risultati di Ricerca Google.
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm.
Sapete, catturariamo queste immagini, ma per costruire i modelli 3D, dobbiamo fare geo- posizionamento.
Bạn biết đấy, chúng tôi chụp những bức ảnh này, nhưng để xây dựng hình 3- D, chúng tôi phải định vị địa lý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posizionamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.