posporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posporre trong Tiếng Ý.

Từ posporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, hoãn lại, chuyển, trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posporre

hoãn

(postpone)

trì hoãn

(put off)

hoãn lại

(postpone)

chuyển

(remit)

trễ

(delay)

Xem thêm ví dụ

Cerco di non ritardare o posporre nulla che possa farmi ridere e porti gioia nella vita.
Tôi cố gắng không lần lữa hay trì hoãn làm bất cứ điều gì mà có thể mang đến tiếng cười và niềm vui cho cuộc sống của chúng tôi.
Se ce ne prendiamo cura, facendolo durare il più a lungo possibile, possiamo posporre il giorno del giudizio».
Nếu chúng ta yêu mến thế giới, hãy giúp nó tồn tại lâu nhất có thể, chúng ta có thể trì hoãn ngày tận thế.”
Posporre le udienze e'quasi sempre la cosa giusta da fare.
Trì hoãn việc này là điều khôn khéo nhất nên làm.
Vi adirereste molto se vi chiedessi di posporre la nostra uscita?
Cậu mợ có giận không nếu con xin hoãn lại buổi đi dạo của ta?
Volete avere tutto e subito, oppure potete posporre certi obiettivi per dare la precedenza ad altri?
Có phải là có được ngay mọi thứ không, hay bạn có thể tạm hoãn vài việc để thực hiện những mục tiêu cấp thiết trước?
Penso di parlare per tutti, anche per il pastore Frydenhoej, quando dico di posporre tutti i matrimoni finché il segno del Toro non sia passato.
Tôi nghĩ, tôi đã nói thay cho tất cả mọi người, thậm chí cho cả mục sư Frydenhoej. Chúng ta hãy hoãn tất cả các đám cưới, cho đến khi kết thúc vòng quay sao Kim Ngưu.
Ed è per questo che ti chiedo di nuovo... di posporre il passaggio di poteri finché non avremo delle certezze.
Và đây là lí do thần khuyên người, một lần nữa Rằng chúng ta nên hoãn lễ lên ngôi đến khi mọi thứ trở nên rõ ràng hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.