posizionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posizionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posizionare trong Tiếng Ý.

Từ posizionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là để, đặt, vị trí, nơi, địa điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posizionare

để

(place)

đặt

(place)

vị trí

(place)

nơi

(place)

địa điểm

(site)

Xem thêm ví dụ

Gente come Josh e Steve stanno continuando a posizionare informazione su informazione, informazioni in tempo reale, le twittano, le scrivono e le posizionano su queste mappe perché tutti le possano usare.
Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng.
Abbiamo bisogno di ogni sorta di nuove tecnologie e strumenti, per posizionare le cellule nel posto giusto al momento giusto.
Chúng ta cần tất cả các thiết bị và công nghệ mới để đặt các tế bào vào đúng chỗ,đúng lúc
Posizionare il corpo a faccia in su con le braccia incrociate sul petto in quel modo.
Đặt thi thể nằm ngửa, với tay để trên ngực như vậy.
Dovremmo poter posizionare in quel punto molti di questi aggeggi, ma il nostro piccolo motore genera tanti rumorini proprio vicino agli elettrodi.
Đáng lẽ ta phải đặt một đống những thứ này vào đó, nhưng mô tơ gây nhiều tiếng ồn ngay cạnh các điện cực.
Inoltre, evita di posizionare gli annunci in una schermata dell'app nei momenti in cui gli utenti rivolgono altrove la loro attenzione.
Bạn cũng không nên đặt quảng cáo trên màn hình ứng dụng khi người dùng không tập trung vào màn hình.
Quello che facciamo è posizionare gli elettrodi in varie parti del cervello.
Vì thế việc chúng tôi đang làm là đưa các điện cực vào não.
Userò questa nuova funzionalità per posizionare questo Quad che trasporta una videocamera, nella posizione appropriata per le riprese del resto di questa dimostrazione.
Tôi sẽ sử dụng khả năng mới này để điều khiển chiếc máy bay có gắn máy quay này tới một vị trí phù hợp để có thể ghi hình phần còn lại của quá trình mô tả này.
Mentre ci sono diversi fattori che potrebbero influire sulla decisione di dove posizionare un negozio, i raggruppamenti di attività simili si possono spiegare con una storia molto semplice chiamata Modello di Hotelling di concorrenza nella localizzazione.
Trong khi có khá nhiều các lý do ảnh hưởng đến quyết định đặt địa điểm kinh doanh của bạn hiện tượng kể trên có thể giải thích bằng một câu chuyện đơn giản Hotelling's Model of Spatial Competition (Mô hình Ganh đua vị trí của Hotelling)
L'incarnazione più moderna si chiama Brainport ed è una piccola griglia elettrica da posizionare sulla lingua così che la fonte video venga tramutata in piccoli segnali elettrici tattili e i ciechi diventano così bravi a usarla che possono lanciare una palla in un cesto o attraversare percorsi con ostacoli complessi.
Mô phỏng loại này hiện đại nhất được gọi là cổng não, đây là lưới điện nhỏ đặt trên lưỡi, và máy quay được chuyển thành tín hiệu điện tiếp xúc yếu như vậy, và người mù dùng nó thành thạo để họ có thể ném banh vào rổ, hoặc họ có thể định hướng những đường đi có chướng ngại vật phức tạp.
Allora ho cominciato a parlargli del problema della densità mammaria, e ci siamo resi conto che avremmo potuto posizionare il rilevatore abbastanza vicino al seno in modo da poter effettivamente identificare piccoli tumori.
Tôi bắt đầu trao đổi với ông về vấn đề của mật độ vú, và chúng tôi nhận ra chúng tôi có thể đặt thiết bị này vòng quanh vùng ngực đủ gần để có thể thật sự phát hiện các khối u nhỏ.
Perchè posizionare i corpi in quel modo?
Tại sao họ lại mất công để đặt những cái xác trong tư thế đó?
Perciò, se vogliamo rintracciare qualcosa che si propaga per la rete, idealmente cercheremo di posizionare i nostri sensori sugli indivisui centrali della rete, incluso il nodo A, monitoreremo queste persone che stanno al centro della rete, e in un certo modo otterremo prima la rilevazione di qualunque cosa si stia propagando per la rete.
Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền.
C'è un infinito numero di modi di posizionare lo sterzo o premere il pedale dell'acceleratore o del freno, e, be', si può discutere se sia avversario o no.
Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không.
Haldane suppone che un cane sarebbe probabilmente in grado di posizionare gli acidi nell'ordine dei loro pesi molecolari in base al loro odore, così come un essere umano potrebbe ordinare un numero di corde di pianoforte in base alla loro lunghezza per mezzo delle loro note.
Haldane đoán rằng, loài chó có thể sắp xếp các axit này theo thứ tự khối lượng nguyên tử, thông qua khứu giác, cũng như một người có thể phân biệt độ dài dây đàn piano, thông qua độ cao của từng nốt.
Abbiamo creato una guida relativa al rendering degli annunci per l'iPhone X per aiutarti a posizionare gli annunci banner o nativi nelle "aree sicure" indicate per questo nuovo dispositivo.
Chúng tôi đã tạo hướng dẫn hiển thị quảng cáo trên iPhone X để giúp bạn chuyển vị trí của biểu ngữ hoặc quảng cáo gốc đến "khu vực an toàn" được chỉ định cho thiết bị mới này.
Andremo da Jacques Tati qui e afferrare il nostro amico blu e posizionare pure lui sotto sul tavolo.
Chúng ta sẽ đi đến Jacques Tati và chọp lấy anh bạn màu xanh đây và cũng đặt anh ta xuống bàn
Non c'è più nastro adesivo, e abbiamo aggiunto un secondo rilevatore da posizionare al di sopra del seno, che ha ulteriormente migliorato il rilevamento di tumori.
Toàn bộ băng dính đã biến mất, và chúng tôi gắn thêm một thiết bị dò tìm thứ hai bên trên ngực, càng giúp cải tiến hiệu quả dò tìm khối u hơn.
14 Vi metteranno sopra tutti gli utensili che usano quando prestano servizio presso l’altare: i bracieri,* i forchettoni, le pale e le scodelle, tutti gli utensili dell’altare;+ e vi devono stendere sopra una copertura di pelli di foca e posizionare le stanghe+ per trasportarlo.
14 Họ sẽ đặt trên bàn thờ mọi vật dụng được dùng cho việc phục vụ tại bàn thờ, gồm đồ đựng than, chĩa, xẻng và thau, tức mọi vật dụng của bàn thờ;+ họ sẽ trải một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí.
L'altro slot è per macchine più vecchie serie SL a seconda del tipo di torretta, posizionare il braccio di montaggio sia in una slot di supporto strumento OD o un intaglio portautensili VDI
Các khe khác là dành cho SL- Series máy cũ hơn tùy thuộc vào tháp pháo Kiểu, đặt cánh tay tự lắp hoặc trong một khe cắm OD người giữ công cụ hoặc một rãnh VDI công cụ chủ
Sono incluse nel divieto, a titolo esemplificativo, le azioni seguenti: offrire compensi agli utenti per visualizzare gli annunci o fare ricerche, promettere di raccogliere fondi per terze parti in cambio di tali comportamenti o posizionare immagini accanto a singoli annunci.
Điều này bao gồm nhưng không giới hạn ở việc đề nghị trả tiền cho người dùng, hứa hẹn quyên góp tiền cho các bên thứ ba để yêu cầu họ xem quảng cáo hoặc thực hiện tìm kiếm hoặc việc đặt hình ảnh bên cạnh các quảng cáo riêng lẻ.
E ho deciso di posizionare la mia fune tra il quartiere arabo e il quartiere ebreo di Gerusalemme sulla valle di Ben Hinnon.
Và tôi đã chọn căn sợi dây của mình ở giữa một vùng Arab và vùng Do Thái của Jerusalem. trên khắp thung lũng Ben Hinnom.
Così ci siamo detti, perché non posizionare degli elettrodi in quest'area "triste" e vedere se riusciamo a rallentarla, diminuire l'attività, che cosa succederà?
Vì thế chúng tôi băn khoăn rằng chúng tôi có thể cấy điện cực trong khu vực của nỗi buồn hay không, và xem xét liệu nếu chúng tôi có thể hạ nhiệt máy điều chỉnh liệu chúng tôi có thể giảm hoạt động, và hậu quả sẽ là gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posizionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.