posizionarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posizionarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posizionarsi trong Tiếng Ý.
Từ posizionarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là đối phó, đứng, hướng về, về phía, quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posizionarsi
đối phó(face) |
đứng
|
hướng về(face) |
về phía
|
quay(face) |
Xem thêm ví dụ
Gli annunci non devono fluttuare né posizionarsi sopra i contenuti dell'applicazione. Quảng cáo không nên nổi hoặc che khuất nội dung ứng dụng. |
In quel caso avrebbe un senso verificarlo, ma altrimenti è tutto a posto, in un'azienda qualcuno che cerca solo di posizionarsi al 1 posto nei casinò online non è di questo che ci si deve preoccupare quando si osserva il link del tuo profilo, secondo me. Một ai đó không chỉ là cố gắng để đặt n 1 cho các sòng bạc hoặc đánh bạc trực tuyến không phải là loại tình huống mà bạn cần phải lo lắng về việc xem xét liên kết hồ sơ cá nhân của bạn, theo ý kiến của tôi. |
I sottotitoli permettono di raggiungere un pubblico più ampio e, in più, aiutano a posizionarsi meglio sui motori di ricerca. Phụ đề mang đến cho họ cơ hội kết nối với nhiều khán thính giả hơn, đồng thời nhận được thứ hạng cao hơn trong bảng xếp hạng các trang web. |
Ma come fanno le cellule a “sapere” cosa diventare e dove posizionarsi all’interno dell’organismo? L’evoluzione non sa rispondere. Thuyết tiến hóa không thể giải thích làm sao mỗi tế bào “biết” sẽ trở thành bộ phận nào và nên di chuyển đến đâu trong cơ thể. |
Questa conformazione lascia spazio per la trachea all'interno della mascella, permettendo al cranio di posizionarsi esattamente su una spina dorsale completamente eretta come nell'uomo moderno, piuttosto che di fronte ad essa come nelle altre grandi scimmie moderne. Điều này tạo ra không gian để khí quản nằm hoàn toàn bên trong quai hàm, cho phép hộp sọ nằm vuông góc trên cột sống hoàn toàn thẳng đứng như ở người hiện đại, chứ không phải là đại khái ở phía trước cột sống, như ở các loài vượn lớn khác. |
Lei ha imbracciato un fucile e le hanno detto dove posizionarsi. Chị cầm một khẩu súng và ai đó bảo chị phải đứng ở đâu. |
Jeannot dal basso lo vede tornare indietro per posizionarsi alle spalle del convoglio. Bên dưới, Jeannot nhìn thấy nó vòng lại và bay ngược đường để ở vào vị trí phía sau đoàn tàu. |
E nonostante cio'e'riuscita a posizionarsi, mettere a segno un colpo irrealizzabile ed evitare tutte le telecamere di sorveglianza. Vậy mà cô ta vẫn có thể tìm được một vị trí để bắn phát súng không tưởng và tránh mọi máy quay an ninh. |
Ogni manipolo sa dove posizionarsi e cosa deve aspettarsi. Mỗi trung đội đều nắm được vị trí của mình, đúng như trông đợi, thưa ngài. |
Inoltre, Joseph Dietrich, comandante del 1o Corpo d'armata Panzer-SS, ordinò alla sua riserva, il Battaglione Panzer-SS 0Pesanti 101, di posizionarsi dietro la Panzer-Lehr e la 12a Divisione panzer-SS per coprire il loro fianco sinistro aperto. Chỉ huy Quân đoàn 1 SS-Panzer Sepp Dietrich ra lệnh cho đơn vị dự bị duy nhất của mình là Đại đội 101 Hạng nặng SS-Panzer ra nằm phía sau Panzerlehrdivision và Sư đoàn 12 SS-Panzer để bảo vệ chỗ yếu trong sườn bên trái. |
La NBM e'cosi'letale da posizionarsi al sesto posto del Group Threat Index. NMB là mối nguy xếp thứ 6 trong Các mối đe dọa. |
Di'ai nostri uomini di posizionarsi intorno al distretto, in zone dove non vi sia videosorveglianza. Bảo người của ta bao vây xung quanh địa điểm nơi không có sự giám sát |
Gli annunci banner non devono fluttuare né posizionarsi sopra i contenuti dell'app. Quảng cáo biểu ngữ không nên nổi hoặc treo trên nội dung ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posizionarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới posizionarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.