rimandare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimandare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimandare trong Tiếng Ý.

Từ rimandare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn lại, hoãn lại, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimandare

hoàn lại

verb

hoãn lại

verb

Altrimenti possiamo rimandare, finche'non trovi un buon momento.
Hoặc có thể hoãn lại vào lúc khác cũng được.

gửi

verb

Non riconoscendo i sintomi vengono rimandate a casa.
Họ không được phát hiện bệnh, được gửi trả về nhà.

Xem thêm ví dụ

Gli servivano i miei camion, e le mie conoscenze alla frontiera, per rimandare...
Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển...
Anzi, pensa che la prima volta ho pure dovuto rimandare indietro la giacca.
Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.
11 Non possiamo rimandare di decidere quello che vogliamo veramente.
11 Chúng ta không thể trì hoãn quyết định chúng ta thật sự muốn gì.
Non ha motivo di svegliarsi, e gli effetti del rimandare non sono contenuti, ma vanno avanti all'infinito.
Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi.
Torna loro comodo rimandare la venuta del giorno di Geova per non essere distolti da cose che ritengono più importanti.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
Queste persone hanno bisogno solo che siamo determinati a servire, a fare la cosa giusta al momento giusto, senza rimandare.
Họ chỉ cần quyết tâm của chúng ta để phục vụ mà thôi—làm điều đúng vào đúng lúc, mà không trì hoãn.
Il Signore comandò a Lehi di rimandare i suoi figli a Gerusalemme da Labano a prendere le tavole di bronzo.
Chúa truyền lệnh cho Lê Hi gửi các con trai của ông trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng từ La Ban.
Ma se continuano a rimandare e a non dare il necessario addestramento, presto o tardi la congregazione si ritroverà con pochi fratelli qualificati per prendersi cura di tutto ciò che c’è da fare.
Nhưng nếu các trưởng lão tiếp tục trì hoãn việc huấn luyện, không sớm thì muộn hội thánh sẽ thiếu những anh hội đủ điều kiện để chăm lo các nhu cầu trong hội thánh.
Potrebbe essere il caso di rimandare la conversazione a più tardi, o a un altro giorno.
Có thể là nếu trở lại một lát sau hay một ngày khác để thảo luận tiếp thì tiện hơn.
Magari vuole rimandare a un'altra volta.
Có lẽ cổ muốn làm chuyện này vào lúc khác.
Ho dovuto rimandare indietro gli inviti per ben due volte.
À, thiệp mời đã được gửi trở về 2 lần.
" Devo rimandare di un'ora.
" Lùi lại một giờ nữa đi.
Altrimenti possiamo rimandare, finche'non trovi un buon momento.
Hoặc có thể hoãn lại vào lúc khác cũng được.
Non dovremmo rimandare quel sacro giorno per inseguire obiettivi mondani o nutrire delle aspettative in merito al nostro possibile compagno, o compagna, talmente alte da rendere ogni candidato inadatto.
Chúng ta không nên trì hoãn thời gian của ngày thiêng liêng đó vì những theo đuổi vật chất thế gian hoặc kỳ vọng về một người bạn đời thích hợp ở một mức độ mà mỗi người phối ngẫu tương lai có thể không hội đủ điều kiện.
La famiglia, gli altri impegni e così via mi offrirono scuse per rimandare il mio pentimento.
Tôi tìm cách trì hoãn sự ăn năn của mình với lý do gia đình và những sự cam kết khác và những việc khác.
* Esortò il popolo a non rimandare il pentimento, Alma 34:30–41.
* Khuyến khích dân chúng không nên trì hoản sự hối cải, AnMa 34:30–41.
Con l’inizio dei giochi a meno di un anno di distanza sarebbe stato facile rimandare un altro figlio finché Myranda avesse giocato.
Với các trận đấu sắp tới chưa đến một năm nữa, thật là dễ dàng để hoãn lại việc có một đứa con nữa để có đủ thời gian cho Myranda chơi.
Dire “sarò felice quando...” significa perciò rimandare la felicità.
Vì thế, nếu nói: “Tôi sẽ hạnh phúc khi...” thì thật ra bạn đang cản trở niềm hạnh phúc đến với mình.
Ed ora la gente teme che se faranno arrabbiare Rahl, anche per la minima cosa... lui possa rimandare i suoi assassini.
Và giờ mọi người lo là nếu họ làm Rahl phật ý, cho dù chỉ một chút, hắn cũng sẽ phái sát thủ tới.
Perché sarebbe un errore rimandare il battesimo?
Tại sao trì hoãn việc báp-têm là không đúng?
L’ha messa a confronto con la storia sua e di sua moglie, quando hanno scelto di rimandare il matrimonio in modo che lui potesse servire una missione da giovane.
Ông đối chiếu câu chuyện đó với câu chuyện của ông và vợ ông đã chọn trì hoãn hôn nhân để ông có thể phục vụ truyền giáo khi còn là thanh niên.
I genitori possono evitare tante angosce se insegnano ai figli a rimandare i rapporti romantici fino al momento in cui sono pronti per il matrimonio.
Cha mẹ có thể ngăn ngừa nhiều nỗi đau khổ bằng cách giảng dạy con cái mình nên trì hoãn mối quan hệ yêu đương cho đến khi chúng sẵn sàng cho hôn nhân.
La conversazione si è protratta così a lungo che si è dovuto rimandare la proiezione della videocassetta.
Cuộc thảo luận kéo dài đến nỗi màn trình chiếu video phải hoãn lại.
Nonostante ciò, la legge ha dato al presidente degli USA in carica la possibilità di rimandare di sei mesi l'applicazione di tale legge per motivi di "sicurezza nazionale".
Mặc dù được thông qua, đạo luật cho phép Tổng thống được quyền ký hoãn sáu tháng theo luật và được tiếp tục ký mỗi sáu tháng một lần trên cơ sở "an ninh quốc gia".
Chi da bambino “era stato più impulsivo, si era scoraggiato facilmente e aveva fatto più fatica a rimandare i momenti di gratificazione o ad aspettare il suo turno”, in età adulta aveva il triplo di probabilità di non godere di buona salute, di percepire un reddito basso, di ritrovarsi genitore single o di commettere un crimine.
Đến tuổi trưởng thành, “những người [lúc còn nhỏ] có tính rất hấp tấp, dễ bực bội, khó chịu khi muốn được đáp ứng ngay hoặc phải chờ đến lượt của mình” thì so với người khác, họ bị sức khỏe kém, thu nhập thấp, là cha hoặc mẹ đơn thân hoặc là tội phạm nhiều khoảng gấp ba lần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimandare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.