possibilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ possibilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possibilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ possibilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có hiệu lực, cho phép, Kích hoạt, cho, kích hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ possibilitar

có hiệu lực

(enable)

cho phép

(enable)

Kích hoạt

cho

(provide)

kích hoạt

Xem thêm ví dụ

Estamos a trabalhar em formas de ativar um alarme de cancro em fase inicial ao possibilitar rastreios regulares enquanto a pessoa é saudável para que possam ser tomadas medidas para parar o cancro assim que este emerge e antes que evolua para lá da sua infância.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
A atividade nas economias avançadas deverá aumentar 2,2% em 2018 antes de possibilitar uma taxa de 2% de expansão no próximo ano, à medida que os bancos centrais removerem gradualmente o incentivo monetário, afirma o número de junho das Perspectivas Econômicas Globais.
Các nền kinh tế phát triển sẽ tăng trưởng 2,2% năm 2018, giảm xuống còn 2,0% năm 2019 do các ngân hàng trung ương sẽ cắt giảm dần kích cầu, báo cáo Viễn cảnh kinh tế toàn cầu tháng 6/2018 cho biết.
Certamente incluía a alegria de nos purificar, de nos curar e de nos fortalecer; a alegria de pagar pelos pecados de todos os que se arrependessem; a alegria de possibilitar que vocês e eu voltássemos ao lar — limpos e dignos — para viver com nossos Pais Celestiais e com nossa família.
Chắc chắn sự vui mừng đó gồm có niềm vui thanh tẩy, chữa lành, và củng cố chúng ta; niềm vui của việc chuộc trả tội lỗi của tất cả những người sẽ hối cải; niềm vui mà làm cho anh chị em và tôi có thể trở về nhà—trong sạch và xứng đáng—để sống với Cha Mẹ Thiên Thượng và gia đình của mình.
SERMOS avisados de uma iminente calamidade pode possibilitar que a evitemos.
KHI được báo động về tai họa gần đến, chúng ta có thể tránh được.
Agora estamos instalando motores maiores, que vão possibilitar que eu mesmo volte a bordo.
Chúng ta đang lắp đặt nhiều nhà máy lớn hơn, sẽ giúp tôi có thể trở lại trên khoang máy.
O que Jeová fez para possibilitar que nos achegássemos a ele?
Đức Giê-hô-va đã làm gì để chúng ta có thể đến gần Ngài?
Amplia ao possibilitar que a autoridade e as bênçãos do sacerdócio estejam disponíveis para todos os filhos de Deus.
Chức năng này nới rộng bằng cách làm cho thẩm quyền và các phước lành của chức tư tế có thể có sẵn cho tất cả con cái của Thượng Đế.
Para possibilitar melhor acesso aos transportes é preciso fortalecer a rede pública de trânsito, possibilitando aos empresários locais que já oferecem serviços parecidos nas suas comunidades prestar esses serviços com maior proveito e mais amplamente.
Để truy cập tốt hơn phương tiện vận tải là về việc củng cố mạng lưới đi lại công cộng, trao quyền cho các hãng địa phương đã đưa ra dịch vụ tương tự trong cộng đồng của họ để điều hành những dịch vụ này có lợi và rộng rãi hơn.
Estamos desenvolvendo novos recursos para possibilitar a marcação de outros criadores de conteúdo nos seus vídeos.
Chúng tôi hiện đang nỗ lực tạo ra các tính năng mới để cho phép bạn gắn thẻ cho những người sáng tạo nội dung khác trong video của mình.
Que métodos de serviço podem possibilitar aos que têm limitações aumentar sua participação no ministério?
Những người bị giới hạn bởi tuổi già và các vấn đề sức khỏe có thể gia tăng thánh chức bằng cách nào?
A única coisa que fiz foi possibilitar- lhes transformar aquelas lâminas para que velejassem no canal, porque eu adoro velejar.
Điều duy nhất tôi làm là, tôi làm họ có thể quay những lưỡi đó ra để bạn có thể lái nó trên kênh rạch, vì tôi thích chèo thuyền lắm.
Possibilitar que os usuários pesquisem seu livro inteiro não significa que ele ficará totalmente visível. Você controla a porcentagem de páginas do livro nas quais o usuário pode visualizar.
Đồng thời, làm cho sách của bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm được không có nghĩa là sách đó được hiển thị đầy đủ -- bạn kiểm soát tỷ lệ phần trăm số trang sách của mình mà người dùng có thể duyệt qua.
A vigilância em massa, ao estilo da NSA, está a possibilitar que os departamentos locais de polícia recolham vastas quantidades de informações confidenciais sobre todos nós, de uma forma nunca antes possível.
sở cảnh sát địa phương thu thập số lượng lớn thông tin nhạy cảm của mỗi người theo cách mà trước đây không thể.
Para possibilitar o perdão de pecados sem violar a justiça, Jeová providenciou o sacrifício de resgate de seu Filho, Jesus Cristo — a maior expressão de misericórdia já demonstrada.
Nhằm tha thứ tội lỗi mà không vi phạm công lý của Ngài, Đức Giê-hô-va đã cung cấp của-lễ hy sinh làm giá chuộc qua Con Ngài, Chúa Giê-su Christ—hành động vĩ đại nhất thể hiện lòng thương xót.
O que Jeová fez para possibilitar nosso livramento do pecado e da morte?
Đức Giê-hô-va đã làm gì để giải thoát chúng ta khỏi tội lỗi và sự chết?
Como cidadãos, estamos prontos para decidir sobre nossos destinos em comum, porque sabemos que a maneira como distribuímos o poder diz muito sobre como valorizamos todos, e porque sabemos que possibilitar e participar da política local é um sinal de que realmente nos importamos com nossas relações uns com os outros, e estamos prontos para fazer isso em cidades pelo mundo agora mesmo.
Là những công dân thành phố, chúng ta đã sẵn sàng để quyết định những điểm đến của chúng ta, bởi vì chúng ta biết rằng cách ta phân phối quyền lực nói lên rất nhiều giá trị thực sự của mọi người, và bởi vì ta biết rằng việc cho phép và tham gia vào chính trị địa phương là một dấu hiệu mà chúng ta quan tâm thật lòng đến mối quan hệ của ta với người khác, và chúng ta sẵn sàng điều này trong các thành phố trên toàn thế giới ngay lúc này.
De modo que se passariam uns quatrocentos anos antes de Jeová possibilitar a seu povo tomar posse de Canaã.
Thế nên khoảng bốn thế kỷ phải trôi qua trước khi Đức Giê-hô-va cho phép dân ngài chiếm lấy Ca-na-an.
Era uma iniciativa evangélica para possibilitar educação religiosa, em alternativa às escolas públicas das comunidades rurais.
Đó là ý tưởng của hội Tin lành nhằm đưa giáo dục tôn giáo thay thế cho các trường công ở những vùng thôn quê.
Oferecer uma barra de navegação (ou barra de menus) acessível e fácil de usar é essencial para possibilitar uma boa experiência do usuário.
Thanh điều hướng (hay thanh trình đơn) dễ truy cập, dễ sử dụng đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp trải nghiệm người dùng tốt.
O que fez Deus para possibilitar a reconciliação com ele?
Đức Chúa Trời đã làm gì để người ta có thể hòa thuận với Ngài?
16 Pode ser verdade que ter um alto padrão de vida — fartura de alimento, roupa, moradia e outras comodidades — pode contribuir para uma vida mais confortável e até mesmo possibilitar melhor assistência médica, acrescentando assim alguns anos de vida à pessoa.
16 Trên thực tế, người ta thường thấy một mức sống cao—có dư dật thức ăn, quần áo, nhà cửa và những tiện nghi khác—có thể làm cho cuộc sống thoải mái hơn hoặc ngay cả được chăm sóc chu đáo về y tế, và nhờ đó, một người có thể sống thêm vài năm nữa.
Exemplos de conteúdo perigoso: drogas recreativas (químicas ou à base de ervas), substâncias psicoativas, equipamento destinado a possibilitar o uso de drogas, armas, munição, materiais explosivos e fogos de artifício, instruções para a fabricação de explosivos e outros produtos perigosos, produtos à base de tabaco.
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi.
No que toca a São Tomé e Príncipe, foi uma oportunidade não só para aprender algo novo e descobrir uma nova seleção de histórias, mas também para reunir um grupo de pessoas e possibilitar um esforço criativo conjunto.
Về São Tomé and Príncipe, đó không chỉ là cơ hội để học thêm nhiều thứ mới mẻ và khám phá những câu chuyện mới, mà đó còn là cơ hội đưa một nhóm người đến gần nhau và tạo điều kiện cho một nỗ lực sáng tạo chung.
Todd Christofferson, do Quórum dos Doze Apóstolos, ressaltaram por que o Senhor estabeleceu Sua Igreja, com profetas e apóstolos como alicerce, para realizar Sua obra e possibilitar nosso retorno à presença Dele (ver páginas 24, 128 e 108).
Todd Christofferson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nhấn mạnh đến lý do tại sao Chúa thiết lập Giáo Hội của Ngài, với các vị tiên tri và sứ đồ là nền tảng của Giáo Hội, để làm công việc của Ngài và làm cho chúng ta có thể trở về với Ngài (xin xem các trang 24, 128, và 108).
Se decifrarmos a escrita, possibilitar- lhes- emos que nos falem outra vez.
Nếu chúng ta giải mã được chữ viết, chúng ta sẽ giúp họ nói chuyện với chúng ta lần nữa

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possibilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.