posse trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posse trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posse trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ posse trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tài sản, của cải, quyền sở hữu, sở hữu, hàng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posse

tài sản

(property)

của cải

(property)

quyền sở hữu

(property)

sở hữu

(property)

hàng hoá

(property)

Xem thêm ví dụ

Posso perguntar-te uma coisa?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Agora, pela primeira vez na vida, posso realmente ler.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Não posso.
Em không thể.
Não posso mais comprometer minha consciência.
Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa.
Em oposição à Bibliothèque Nationale de France e à Biblioteca Mazarine, o acesso às bibliotecas municipais é inteiramente gratuito, embora o acesso às bibliotecas temáticas possa ser proibido aos menores de idade.
Ngược lại với Thư viện quốc gia Pháp hay thư viện Mazarine, các thư viện của chính quyền thành phố đều miễn phí, kể cả các thư viện chuyên đề có thể cấm vị thành viên.
E ponha as mãos no volante onde posso vê-las.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Infelizmente, não posso fazer isso.
Tôi sợ là không thể làm thế.
Nossa maior ameaça não é um asteróide que possa nos atingir, algo que não possamos resolver.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Se o senhor desejar, talvez eu possa ajudar o mestre Toby com...
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Posso cozinhar, ajudar no acampamento.
Tôi có thể nấu ăn cho ông, giúp ông dựng trại.
Posso ajudá-lo?
Tôi giúp gì được anh không?
Não posso aceitar isso.
Tôi không chấp nhận.
Como posso continuar a ensinar valores espirituais aos meus filhos ao passo que entram na adolescência?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
— Agora que as encomendas de Natal estão prontas, posso experimentar — disse o sr.
“ Hàng người ta đặt cho mùa Giáng sinh tôi đã giao xong cả rồi, bây giờ tôi có thể thử nghiệm mẫu mã khác,” Harvey nói.
Posso fazer isso depois da festa?
Hết tiệc rồi làm được không?
Posso entrar?
Tớ vào được không?
Hoje, posso afirmar que o evangelho é verdadeiro, pois aprendi isso por mim mesmo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Não, não posso aceitar isso.
Không, anh không thể nhận...
Sabe que não posso sair.
Ông biết là tôi không thể chạy được mà.
Posso demonstrar-lhe isso?”
Để tôi chỉ cho ông / bà xem”.
Eis um segredo que ainda não posso revelar.
Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.
Sim, posso ser construtor.
Anh biết làm thợ xây.
Posso fazer a oração?”
em cầu nguyện nhé?”
Mas talvez eu possa ajudar.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
Posso perguntar se você é o proprietário desta...
Liệu tôi có thể hỏi anh có phải chủ sở hữu của tổ chức này không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posse trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.