postavil trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postavil trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postavil trong Tiếng Séc.

Từ postavil trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự xây dựng, làm nên, khổ người tầm vóc, dựng nên, xây cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postavil

sự xây dựng

(built)

làm nên

(built)

khổ người tầm vóc

(built)

dựng nên

(built)

xây cất

(built)

Xem thêm ví dụ

Nemohli jsme tam však najít žádné ubytování, takže jsme si nakonec postavili stan na pozemku jednoho zájemce.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
A postavil tohle -- to je Smith Tower v Seattlu.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
(Žalm 83:18) A tak jsem se na jaře roku 1931, kdy mi bylo pouhých čtrnáct let, postavil na stranu Jehovy a jeho Království.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
Někteří lidé si postavili obydlí z kmenů nebo z drnů.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
Věděl, že by jí postavili i bez něj.
Vì ông ấy biết chúng có thể làm mà không cần ông ấy.
Ježíš postavil proti tomuto nespravedlivému soudci Jehovu a řekl: „Slyšte, co řekl soudce, ačkoli byl nespravedlivý!
Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng?
Postavil jsem si svůj vlastní dům.
Tôi xây được một căn nhà.
Postavili si kšeft na portu a reklamách, aby z toho měli profit.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
Podobně i Písma říkají, že Noe postavil archu.
Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn.
Potřebujeme více kurážných mužů s odvahou, silou a morálním charakterem, abychom prolomili spoluvinné mlčení, abychom se postavili jeden druhému a stáli při ženách a ne proti nim.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
Zdůrazněte, že se na stranu Izraelitů postavili i lidé z jiných národů, jako třeba Raab, Rut, Jael a Gibeoňané. Viděli totiž, že jim pomáhá Bůh.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-tơ, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Dík, že ses za mě postavil, brácho.
Cám ơn đã giúp đỡ, người anh em.
* Církev darovala tisíce stanů a dodala základní potraviny rodinám v Čadu a postavila studny s ručními pumpami, latríny a sprchy v uprchlických táborech v Burkině Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Někteří lidé, jako byl Adam, Eva a jejich syn Kain, se postavili na stranu zla.
Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác.
Přeje si, abychom vztáhli ruku a pevně se chopili železné tyče, postavili se svým obavám a s odvahou vykročili vpřed a vzhůru po těsné a úzké cestě.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
Pavel tedy nenaznačoval, že Bůh je nepoznatelný, ale zdůrazňoval, že ti, kdo postavili zmíněný aténský oltář, a také mnozí z Pavlových posluchačů, Boha ještě neznají.
Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài.
Řezali prkna, natahali slámu a postavili stany, sprchy a záchody.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Na tomhle jsem postavil svou kariéru, to je dokonalost sama.
Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo:
Jakmile unikli z prostředí egyptského modlářství, bylo od nich vyžadováno, aby postavili svatyni, kde by se jim Jehova mohl projevovat a oznamovat svou vůli jako jejich uznávaný Pán a Král.
Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận.
Stvořil první lidskou dvojici, Adama a Evu, postavil je do rajské zahrady nazvané Eden a přikázal jim, aby měli děti a rozšiřovali své rajské bydliště po celé zemi.
Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất.
... I stalo se, když ony se toho užasly, aj, muži dva postavili se podlé nich v rouše stkvoucím.
“... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ.
Při čtení jeho slov si označte, co můžeme dělat pro to, abychom se proti tajným spolčením postavili.
Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.
Žijeme v různých částech světa, ale když nedaleko od nás postavili chrám, měli jsme stejné pocity!
Chúng ta sống ở những nơi khác nhau trên thế giới, nhưng chúng ta đều cảm thấy cùng một cách giống nhau khi đền thờ được xây cất gần chúng ta!
Od té doby, co postavili tu novou spojku, málokdo využívá tu dálnici.
thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa.
Pavel to shrnuje slovy: „Vírou Noe, když dostal božskou výstrahu před tím, co ještě nebylo možné spatřit, projevil zbožnou bázeň a postavil archu k záchraně své domácnosti; a touto vírou odsoudil svět a stal se dědicem spravedlnosti, která je podle víry.“ — 1. Mojžíšova 7:1; Hebrejcům 11:7.
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postavil trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.