practised trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ practised trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ practised trong Tiếng Anh.

Từ practised trong Tiếng Anh có các nghĩa là có kinh nghiệm, thực hành nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ practised

có kinh nghiệm

adjective

thực hành nhiều

adjective

Xem thêm ví dụ

They were trading routes in ancient times and since the time of Muhammad, they are the places where Islam spread and is widely practised.
Đó là những tuyến đường thông thương trong thời cổ đại và kể từ thời của Muhammad, những vùng này là những nơi mà đạo Hồi lan rộng và được học tập một cách rộng rãi.
Murray , 58 , could now receive a maximum prison term of four years and lose his licence to practise medicine .
Bác sĩ Murray 58 tuổi giờ có thể nhận hạn tù tối đa là bốn năm và mất giấy phép hành nghề y .
Although considered by many to be one of the most accomplished students of Sokaku, Yukiyoshi Sagawa received the kyoju dairi in 1932—but did not receive the menkyo kaiden (certificate of mastery) of the system's secrets, as during the time he practised under Takeda Sokaku, the highest licence was not the menkyo kaiden.
Mặc dù được nhiều người xem là một trong những môn sinh xuất sắc nhất của Sokaku, Sagawa Yukiyoshi nhận kyoju dairi vào năm 1932—nhưng không nhận menkyo kaiden (chứng nhận bậc thầy) của các bí mật trong hệ thống, vì trong thời gian ông tập luyện cùng Takeda Sokaku, giấy phép cao nhất không phải là menkyo kaiden.
Catholicism has been the predominant religion in France for more than a millennium, though it is not as actively practised today as it was.
Công giáo La Mã từng là tôn giáo chi phối tại Pháp trong hơn một thiên niên kỷ, song hiện nay tôn giáo này không còn được hành lễ tích cực như trước.
Today we will practise a new routine to join the KPOP DANCE COVER contest
Hôm nay nhóm mình sẽ tập bài mới để chuẩn bị thi cuộc thi K- POP DANCE COVER ( nhảy lại điệu K- Pop )
Come, practise the sword with me
Lại đây, luyện kiếm với tôi.
For forty days before the execution took place, a herald went forth and cried, 'He is going forth to be stoned because he has practised sorcery and enticed Israel to apostasy.
Suốt bốn mươi ngày trước cuộc hành hình, một người tiên báo đến than khóc, "Người sắp bị ném đá bởi vì người đã đuổi quỷ và xúi giục dân Israel bội đạo.
Contemporary Christian commentators could rely only on hearsay, with some rumours stating that he abandoned Christianity, others that he was martyred for his faith, and others that he practised Christianity in secret.
Các nhà bình luận Công giáo đương đại chỉ có thể dựa vào các lời đồn, một số cho rằng ông đã từ bỏ Công giáo, một số cho rằng ông đã tử vì đạo còn số khác lại nghĩ ông bí mật đi theo Công giáo giáo.
Simply a matter of fair labour practise, darling.
Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.
Some people follow vegetarian or vegan diets not because of moral concerns involving the raising or consumption of animals in general, but because of concerns about the specific treatment and practises involved in the raising and slaughter of animals, i.e. factory farming and the industrialisation of animal slaughter.
Một số người theo chế độ ăn chay hoặc thuần chay không phải vì những mối quan tâm về vấn đề đạo đức liên quan đến việc chăn nuôi hay tiêu thụ động vật nói chung, mà là vì lo ngại về việc thực hiện những phương pháp xử lý đặc biệt có liên quan đến chăn nuôi và giết mổ động vật, như xí nghiệp chăn nuôi (áp dụng chế độ chăn nuôi công nghiệp) và ngành công nghiệp giết mổ động vật.
Guercino spent much of his mornings in prayer; Bernini frequently went into retreats and practised the Spiritual Exercises of Saint Ignatius; Rubens attended Mass every morning before beginning work.
Guercino đã dành phần lớn các buổi sáng của mình để cầu nguyện; Bernini (Cát An · Lạc Luân Tá · Bối Ni Ni) thường xuyên nhập thất và thực hành các bài tập tâm linh của Thánh Inhaxiô; Rubens (Bỉ Đắc · Bảo La · Lỗ Bổn Tư) đã tham dự Thánh Lễ mỗi buổi sáng trước khi bắt đầu công việc.
Practising homosexuals are ordained.
Họ phong chức những người đồng tính luyến ái.
It was also prophesied that the religion practised by the saintly person, would spread to China.
Họ cũng dự đoán sẽ có một tôn giáo được lập bởi vị thánh và rồi sẽ truyền sang Trung Quốc.
She is now a practising lawyer.
Cô hiện là một luật sư kiêm người mẫu.
In 1993, she put in place a medical genetics service and consulting practise with the goal of influencing people to request prenatal diagnosis testing.
Năm 1993, cô mở ra một dịch vụ di truyền y học và thực hành tư vấn với mục tiêu tác động đến mọi người trong việc quan tâm đến chẩn đoán xét nghiệm tiền sản.
The neighboring Nuristani people of the adjacent Nuristan (historically known as Kafiristan) province of Afghanistan once had the same culture and practised the same faith adhered to by the Kalash though with some distinctions.
Những tộc người Nuristan của vùng Nuristan lân cận (về mặt lịch sử từng được gọi là Kafiristan) của Afghanistan từng theo một dạng Hindu giáo cổ, tương đồng với của người Kalash.
Practising martial arts is Zen, cooking is also Zen.
Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền
Kitasato Shibasaburō, a German-trained Japanese bacteriologist who practised Koch's methodology, was also engaged at the time in finding the causative agent of the plague.
Shibasaburo Kitasato, một nhà vi khuẩn học người Nhật được huấn luyện tại Đức, thuộc "trường phái Koch" đối thủ, lúc bấy giờ cũng tham gia tìm tác nhân gây bệnh của dịch hạch.
It is believed that this candombe existed and was practised in Argentina since the first slaves were brought into the country.
Người ta tin rằng candombe đã tồn tại và được biểu diễn ở Argentina từ khi người nô lệ đầu tiên bị đưa đến đây.
Skiing has been practised on the mountain since the early 20th century.
Trượt tuyết đã được thực hiện trên núi kể từ những năm đầu thế kỷ 20.
He later went on to receive a law degree and a masters from Duke University and practised international business law in Dallas.
Ông sau đó cũng lấy thêm bằng cử nhân luật và một bằng thạc sĩ tại Duke University và đã làm việc trong ngành luật kinh doanh quốc tế tại Dallas.
Robert Recorde publishes The Grounde of Artes, teaching the Worke and Practise of Arithmeticke, both in whole numbers and fractions, one of the first printed elementary arithmetic textbooks in English and the first to cover algebra.
Robert Recorde đăng The Grounde of Artes, teaching the Worke and Practise of Arithmeticke, both in whole numbers and fractions, một trong những quyển sách giáo khoa cơ bản về số học đầu tiên được xuất bản bằng tiếng Anh và quyển đầu tiên bao gồm đại số. Nó sẽ trải qua khoảng bốn mươi năm lần tái bản trong một thế kỷ rưỡi tiếp theo.
She very soon won her first tournament and when she decided to continue practising judo she moved to bigger Club Estudiantes de La Plata.
Cô ấy đã sớm giành được danh hiệu đầu tiên của mình và khi cô ấy quyết định tiếp tục luyện tập judo, cô ấy đã chuyển đến Câu lạc bộ Estudiantes de La Plata lớn hơn.
Among them, Chow Kwong-yue was said to be the best, but he eventually went into commerce and stopped practising martial arts.
Trong số đó, Chu Quang Dụ xem là người xuất sắc nhất, nhưng cuối cùng anh đi theo con đường kinh doanh và dừng luyện võ.
Archaeological evidence reveals that, by the 6th century, formalised combat arts were being practised in the Malay peninsular and Sumatra.
Các bằng chứng khảo cổ cho thấy rằng vào thế kỷ thứ VI, nghệ thuật chiến đấu đã được nghi thức hóa và được tập luyện trên bán đảo Mã Lai và Sumatra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ practised trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới practised

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.