prassi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prassi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prassi trong Tiếng Ý.
Từ prassi trong Tiếng Ý có các nghĩa là thói quen, thực hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prassi
thói quennoun |
thực hànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Fornitura e sviluppo sono la prassi nel settore automobilistico, ma deve essere applicata da zero con una maggioranza di fornitori locali per sostenere l'ecosistema. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
E'la prassi, devo chiedertelo. Đó là Quy định, tôi phải hỏi cô những chuyện này. |
Eppure, per qualche ragione, se qualcuno conduce 10 ricerche, ma pubblica solo quelle 5 che danno il risultato che vuole non la consideriamo una prassi sbagliata. Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái. |
Copyright: è nostra prassi rispondere a notifiche precise relative a presunte violazioni del copyright. Bản quyền: Chính sách của chúng tôi yêu cầu phản hồi nhằm làm sáng tỏ các cáo buộc về vi phạm bản quyền. |
Si seguiva questa prassi. Đó là điều chúng tôi qui định vào lúc đó. |
Stiamo creando un kit di progettazione, per aiutare gli altri a progettare e costruire le strutture; il kit conterrà le specifiche tecniche e le buone prassi normative. Chúng tôi đang thiết kế một bộ công cụ giúp mọi người thiết kế và xây dựng các cơ sở có chứa các kĩ thuật đặc biệt này và các hoạt động được cho phép. |
E la lista prosegue: Citynet in Asia; City Protocol, una nuova organizzazione fuori Barcellona che usa il web per condividere le migliori prassi tra i vari paesi. Và còn nhiều cái tên khác: Citynet tại Châu Á; City Protocol, một tổ chức mới tại Barcelona sử dụng web để chia sẻ những cách làm tốt nhất giữa các quốc gia. |
Ora pensavo: Se facessimo solamente della buona scienza, che possa cambiare la prassi medica, ma in effetti è un pò ingenuo pensarlo. Tôi nghĩ, bạn biết đấy, nếu bạn chỉ làm khoa học giỏi, bạn có thể thay đổi một vài phương pháp trị liệu, nhưng điều này khá ngây thơ. |
L’équipe adottò la prassi di non concedere libero accesso ai rotoli finché non avesse pubblicato i risultati ufficiali della sua ricerca. Nhóm đề ra chính sách không cho phép ai tiếp cận những cuộn sách cho đến khi nào họ công bố kết quả chính thức của cuộc nghiên cứu. |
Potrebbero essere diverse cose, ma tutto cio'che abbiamo fatto rappresenta la prassi. Nó chắc chắn có thể được rất nhiều thứ, nhưng tất cả mọi thứ chúng tôi làm đều theo một quy trình chuẩn. |
Se un paziente ha validi motivi per ritenere che non si seguirà questa normale prassi, potrebbe parlarne col medico competente, dichiarando che per motivi religiosi desidera che tutto il materiale di questo tipo venga eliminato. Nếu một bệnh nhân có lý do chính đáng để nghi ngờ rằng bệnh viện không thực hành điều thông thường như thế, thì người đó có thể nói với bác sĩ điều trị rằng vì những lý do tín ngưỡng nên người đó muốn tất cả các thứ ấy được thải trừ. |
Gregorio si era volto contro la prassi secondo la quale i vescovi venivano nominati dal sovrano locale e non dal Papa. Gregory cho rằng chỉ có Giáo hoàng mới có quyền được phong chức cho các Giám mục chứ không phải vua chúa. |
Nemmeno io, ma e'la prassi. Tôi cũng thấy thế, nhưng đây là thủ tục. |
Nella prassi medica, il cardiogramma è un referto usato dai dottori per valutare lo stato del cuore. Trong ngành y, tâm đồ là một biểu đồ các bác sĩ sử dụng để đánh giá tình trạng của quả tim chúng ta. |
Seguendo una ragionevole prassi giuridica anche quando ebbe a che fare con un parente e compagno di fede, Geremia ci diede un esempio da seguire. Qua việc làm theo thủ tục pháp lý phải lẽ ngay cả khi mua bán với người nhà cũng là người đồng đạo, Giê-rê-mi nêu một gương cho chúng ta. |
Ragionando con loro, Gesù condannò la prassi di rendere la parola di Dio senza valore a causa della loro tradizione. Giê-su đã đối phó với tất cả những nhóm đối lập Do Thái này. |
Tutto secondo la prassi. Một thủ tục bình thường. |
Alla fine anche la Royal Society e le società scientifiche di altri paesi si adeguarono e questa prassi è diventata -- per fortuna -- un aspetto fondamentale del panorama scientifico attuale. Cuối cùng Hội Hoàng gia và giới khoa học của các quốc gia khác học tập theo và may mắn là điều này trở thành một phần chính của bối cảnh khoa học ngày nay. |
Anziché seguire un rituale formalistico, una prassi rigorosa, il numero di pani e di calici e il modo in cui questi saranno passati dipenderà dalla situazione locale. Làm những điều nầy không phải theo thể thức nghi lễ cứng rắn, nhưng tùy hội-thánh địa phương chỉ định về số bánh và chén cùng cách thức rượu, bánh được chuyền tùy theo hoàn cảnh địa phương. |
A mio parere, è una prassi disdicevole nella ricerca. Và với tôi, đây là nghiên cứu hành vi sai trái. |
Temo che in questa prassi sia stato compromesso qualcosa. Tôi cho rằng quá trình điều tra đang bị cản trở. |
In certi campi mentire è la prassi. Trong một số lĩnh vực, việc nói dối đã trở thành đường lối hành động chính thức. |
E'semplice prassi. Chỉ là thủ tục. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prassi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prassi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.