praticamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praticamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praticamente trong Tiếng Ý.

Từ praticamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực tế, trên thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praticamente

thực tế

adjective noun adverb

Quella scena del crimine era praticamente su un piatto d'argento!
Hiện trường đó thực tế là một món quà được bọc gói cẩn thận.

trên thực tế

adverb

L'ho praticamente inventata io, la tecnica di sedurre le donne usando complicate attrezzature di laboratorio.
Tao trên thực tế đã phát minh ra cách sử dụng tưởng tượng thiết bị phòng thí nghiệm để quyến rũ phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

Questi padri Ammoniti erano praticamente uguali.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
E si tratta di una teoria perfetta, nel senso che in biologia praticamente tutto funziona a seconda della forma.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
Immaginate di mettere su un archivio, vero o virtuale che sia, di impronte digitali di praticamente qualsiasi virus.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
Se siete stati nell'America Occidentale, saprete che il creosoto è praticamente dappertutto, ma ciò detto, vedete che questo qui ha questa forma unica, circolare.
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Immancabilmente la notizia si diffondeva in un baleno e ben presto “grandi folle gli si avvicinarono, conducendo con sé zoppi, storpi, ciechi, muti e molti altri, e li gettarono praticamente ai suoi piedi, ed egli li guarì”.
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
Eugenia è praticamente perfetta in tutto.
Eugenia thật hoàn hảo.
Chi può negare che la santa sapienza contenuta nell’ispirata Parola di Dio, la Bibbia, sia disponibile sulla terra praticamente a tutti coloro che desiderano ottenerla?
Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận?
Mia madre assorbiva praticamente tutto.
Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt.
In effetti Pietro fu testimone oculare praticamente di tutti gli avvenimenti narrati da Marco.
Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại.
Se concedi a un sito o un'app l'accesso completo all'account, tale app o sito può visualizzare e modificare praticamente tutte le informazioni memorizzate nel tuo Account Google.
Nếu bạn cấp cho một trang web hoặc ứng dụng toàn quyền truy cập tài khoản, thì trang web hoặc ứng dụng này có thể xem và thay đổi gần như tất cả thông tin trong Tài khoản Google của bạn.
In altre parole, la ricerca della maestria praticamente va sempre avanti.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.
" Siamo praticamente un mondo a parte. "
" Chúng tôi về bản chất là một thế giới của riêng mình.
Precedentemente, un professore tedesco, Gustav Friedrich Oehler, aveva preso una decisione analoga praticamente per la stessa ragione.
Trước đây, giáo sư người Đức là Gustav Friedrich Oehler đã quyết định tương tự với cùng một lý do.
5 In effetti la Legge mosaica includeva regole e regolamenti che toccavano praticamente ogni aspetto della vita degli israeliti, e specificava ciò che era puro e accetto e ciò che non lo era.
5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch.
Lì, invece, praticamente non esiste e credo sia un diritto di tutti gli esseri umani sapere come funzionano queste cose.
Điều đó thực sự không tồn tại ở phần đó của thế giới, và tôi cảm thấy rằng đó thực sự là quyền của mọi người để được biết những điều trên hoạt động như thế nào.
Adesso siamo praticamente le uniche persone che possono aiutarvi.
Chúng tôi là những người duy nhất có thể giúp anh lúc này.
In ogni caso, per qualsiasi programma diverso da questi esercizi, il linguaggio è praticamente inutile.
Dù vậy, phương ngữ ít sử dụng ngôn ngữ viết, do đó trên thực tế ít gặp phải sự bất tiện.
E dovete sapere che praticamente il 99%, o forse anche più, dei nostri esperimenti fallirono.
Và các bạn nên biết rằng, về căn bản, 99, có lẽ là hơn 99 phần trăm các thí nghiệm của chúng tôi thất bại.
Essi inoltre hanno servito fedelmente sulla terra, affrontando praticamente tutti i problemi degli esseri umani.
Hơn nữa, họ đã trung thành phụng sự trên đất, đối phó với hầu hết mọi vấn đề mà nhân loại trải qua.
Diventammo amici per davvero e facevamo praticamente tutto insieme, nel postaccio, compreso allenarci in palestra.
Chúng tôi thực sự trở thành bạn và gần như cùng nhau làm mọi việc ở chỗ xấu xa, cả tập thể dục chung.
E infatti uno dei modi per far soldi in Second Life è di creare traduttori abili che puoi trascinare dentro il tuo corpo e questi praticamente saltano fuori sul tuo schermo e ti permettono di usare Google o il traduttore Babelfish o un altro traduttore automatico di testo in versione istantanea di una traduzione orale, di un testo digitato e scambiato tra individui.
Sự thật là, một trong những cách kiếm tiền ở Thế giới thứ hai là tạo chức năng phiên dịch trong cơ thể bạn và về cơ bản, chúng sẽ hiện trên màn hình và cho phép bạn sử dụng Google hoặc Babel Fish hay các trình phiên dịch trực tuyến khác dịch ngay tức thì ngôn ngữ nói -- tôi xin lỗi -- ngôn ngữ đánh máy giữa các cá nhân.
Il vestito diventerebbe pesantissimo e le cuciture probabilmente si romperebbero... lasciandomi praticamente nuda.
Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì.
Praticamente ogni forma di vita sulla terra dipende dall’energia solare.
Một điều thực tế là tất cả sự sống trên đất phụ thuộc vào năng lượng mặt trời.
4 L’Egitto antitipico — il mondo di Satana — praticamente adora il divertimento.
4 Xứ Ê-díp-tô tượng trưng cho thế gian của Sa-tan, một thế gian hầu như tôn thờ sự vui chơi (I Giăng 5:19; Khải-huyền 11:8).
Voglio dire, praticamente tra 3 concerti di addio dei Rolling Stones.
Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praticamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.