worship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worship trong Tiếng Anh.

Từ worship trong Tiếng Anh có các nghĩa là thờ, cúng, thờ phụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worship

thờ

verb

How is the absolute futility of idol worship described?
Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào?

cúng

verb

But this is a place of worship, right?
Nhưng đây là nơi thờ cúng, phải không?

thờ phụng

verb

I would just like to be able to worship in the temple.
Tôi chỉ muốn được thờ phụng trong ngôi đền.

Xem thêm ví dụ

Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
7. (a) To what extent will unity of worship eventually be achieved?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
In that new world, human society will be united in worship of the true God.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Get rid of all objects related to satanic worship
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
We do not worship the Devil.
Chúng tôi không thờ phượng Ma-quỉ.
Someday all who live on earth will be brothers and sisters, united in worship of the true God and Father of all.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Her laterst album, My Worship - Live, was released in 2017.
Album sau của cô My Worship - Live, được phát hành vào năm 2017.
Worship at the temple organized (12-16)
Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16)
The second article considers how keeping a simple eye, pursuing spiritual goals, and maintaining a Family Worship evening are essential to the entire family’s spiritual well-being.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
(Romans 10:2) They decided for themselves how to worship God instead of listening to what he said.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
She and other devout women had assembled for worship by a river when the apostle proclaimed the good news to them.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
(Hebrews 8:1-5) That temple is the arrangement for approaching God in worship on the basis of Jesus Christ’s ransom sacrifice. —Hebrews 9:2-10, 23.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
In many places, the brothers had good reason to fear that if the two races met together for worship, their Kingdom Hall would be destroyed.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
This was to be in at least three ways: the number of years the temple was in existence, who taught there, and who flocked there to worship Jehovah.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
What do we worship?
Chúng tôi tôn thờ điều gì sao?
Over time, people of this area developed a form of worship that incorporated some of the beliefs and practices set out in God’s Law, such as circumcision.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
(Psalm 110:2) In this corrupt world alienated from God, the Messiah is fulfilling his Father’s desire to search out all who want to come to know God as he really is and to worship him “with spirit and truth.”
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
6 Paul helped the Corinthians to see why relief work was part of their ministry and worship to Jehovah.
6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Unity results from the “pure language,” God’s standard of worship. —Zephaniah 3:9; Isaiah 2:2-4.
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
(Hebrews 13:15, 16) Moreover, they worship at God’s spiritual temple, which, like the temple at Jerusalem, is “a house of prayer for all the nations.”
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
Divine help gives faithful worshipers of God protection from direct attack by wicked spirits.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
God’s people use valuable resources from the nations to advance pure worship
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
13 The reforms of Hezekiah and Josiah parallel the marvelous restoration of true worship that has occurred among true Christians since the enthronement of Jesus Christ in 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Rather than judging such ones as never likely to become worshipers of Jehovah, we should have a positive attitude, “for even we were once senseless, disobedient, [and] being misled.”
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới worship

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.