precipitarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precipitarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precipitarsi trong Tiếng Ý.

Từ precipitarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhảy xuống, xô vào, xông vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precipitarsi

nhảy xuống

verb

xô vào

verb

xông vào

verb

Xem thêm ví dụ

Non e'il caso di precipitarsi.
Không vội được
Egli era pronto a precipitarsi in mezzo al gregge e a combattere per proteggerlo.
Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên.
Se suo padre, percependo i propri obblighi, riunisce la famiglia per la preghiera o per la lettura delle Scritture, il diacono può precipitarsi a partecipare con un sorriso.
Nếu cha của em ấy hiểu được những nghĩa vụ này, tụ họp gia đình lại với nhau để cầu nguyện hoặc đọc thánh thư, thì thầy trợ tế ấy có thể nhanh nhẹn dự phần với một nụ cười.
Non li ho visti, ho visto un suv nero precipitarsi su Oak Street dopo la rapina.
Tôi chỉ thấy một chiếc xe màu đen.. chạy bạt mạng đến đường Oak sau vụ cướp.
Segnali positivi, anche se incostanti, dalla Francia e Gran Bretagna, e le aspettative più realistiche di truppe provenienti dalla Svezia (per le quali erano stati fatti piani e preparati per tutto il 1930) erano ulteriori motivi che spinsero la Finlandia a non precipitarsi ai negoziati di pace.
Tuy nhiên, các tín hiệu tích cực, từ Pháp và Anh, và kỳ vọng thực tế hơn của quân đội từ Thu Sweden Điển, mà các kế hoạch và chuẩn bị đã được thực hiện suốt những năm 1930, là những lý do nữa cho Phần Lan không nên vội vã đàm phán hòa bình.
Migliaia di dipendenti rimasero intrappolati negli ascensori o dovettero precipitarsi giù per le scale invase dal fumo.
Hàng ngàn nhân viên bị kẹt trong thang máy hay phải chạy xuống cầu thang đầy khói mù mịt.
6 “Le vostre spoglie [o assiri] saranno realmente raccolte come quando si raccolgono gli scarafaggi, come il precipitarsi degli sciami di locuste che si precipitano contro uno”.
6 “Của-cải các ngươi [người A-si-ri] sẽ bị thâu lại như con sâu thâu lại; người ta sấn đến trên nó như cào-cào nhảy tới”.
Man mano che i figli crescono e ricevono maggiore libertà, i genitori premurosi sono pronti, in caso di pericolo, a “precipitarsi” sotto i loro ragazzi e a ‘portarli sulle loro penne remiganti’.
Khi con cái lớn hơn và dần dần được tự do nhiều hơn, cha mẹ biết quan tâm sẽ sẵn sàng “lượn xuống”, ‘cõng con mình trên chéo cánh’ bất cứ lúc nào chúng gặp nguy hiểm.
Gli anziani Bednar e Christofferson hanno avvertito i dirigenti di non saltare i capitoli iniziali del Manuale 2 per precipitarsi alle direttive contenute nei capitoli successivi.
Anh Cả Bednar và Anh Cả Christofferson khuyên răn các vị lãnh đạo không nên bỏ qua các chương đầu của Sách Hướng Dẫn 2 để tìm đến các chính sách trong các chương sau đó.
Adesso non c’è più bisogno di precipitarsi all’ufficio postale per spedire i manoscritti.
Không còn tình trạng cuống cuồng chạy đến bưu điện để gửi bản dịch nữa.
Quando lasciammo la sua casa la vedemmo precipitarsi in chiesa.
Khi chúng tôi rời nhà bà, chúng tôi thấy bà vội vã đi về phía nhà thờ.
Lascialo precipitarsi a casa per essere re del suo villaggio di tende.
Để hắn nhanh trở về làm vua tại bộ lạc nhỏ bé của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precipitarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.