precipitazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precipitazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precipitazione trong Tiếng Ý.

Từ precipitazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất kết tủa, giáng thủy, mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precipitazione

chất kết tủa

noun

giáng thủy

noun (trasferimento di acqua dall'atmosfera al suolo)

mưa

noun

Se inizialmente avevamo un debole aumento delle precipitazioni,
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa,

Xem thêm ví dụ

Se inizialmente avevamo un debole aumento delle precipitazioni, ora l'aumento si fa piu'marcato.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Questa immagine proviene da uno studio di Dai pubblicato nel 2011, nel quale prese in considerazione tutti i potenziali effetti dei cambiamenti climatici e dichiarò che, tra le altre cose, ci sarà una maggiore aridità dovuta alla mancanza o riduzione delle precipitazioni.
Theo một nghiên cứu do Dai thực hiện, xuất bản năm 2011, trong đó ông đã xét đến tất cả ảnh hưởng tiềm tàng của biến đổi khí hậu và ông cho rằng - giữa những thứ khác - hạn hán gia tăng do ít mưa hoặc mưa thất thường.
La maggior parte delle precipitazioni avviene tra dicembre e marzo (l'estate nell'emisfero sud), quando i temporali sono comuni e la media di umidità raggiunge il 70% durante i mesi più piovosi.
Phần lớn lượng mưa xảy ra giữa tháng 12 và tháng 3 (mùa hè bán cầu nam), khi giông bão là phổ biến và độ ẩm tương đối trung bình trên 70% trong những tháng ẩm ướt nhất.
Il terreno alluvionale della pianura gengetica, assieme alle precipitazioni favorevoli, rendono questa regione particolarmente fertile.
Đất phù sa của đồng bằng sông Hằng cộng với lượng mưa thuận lợi khiến cho khu vực này đặc biệt phì nhiêu.
Le nubi a loro volta danno luogo a precipitazioni (pioggia, grandine, nevischio o neve), e così il ciclo si chiude.
Rồi mây thành mưa, mưa đá, mưa tuyết hoặc tuyết, rơi xuống đất và chu trình khép lại.
Tuttavia, molti credono che il riscaldamento globale abbia causato un aumento delle precipitazioni nell’emisfero boreale, della siccità in Asia e in Africa e dei fenomeni legati a El Niño nel Pacifico.
Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng sự ấm lên của địa cầu đã gây ra mưa nhiều ở Bắc Bán Cầu, hạn hán ở Châu Á và Châu Phi, và hiện tượng El Niño ngày càng mạnh và thường xuyên ở Thái Bình Dương.
Le alte colline nel centro geografico della città sono responsabili di una differenza fino al venti per cento annuale delle precipitazioni nelle varie zone della città.
Các ngọn đồi cao tại trung tâm địa lý của thành phố chịu trách nhiệm cho 20% phương sai về lượng mưa hàng năm giữa các phần khác nhau của thành phố.
La maggior parte della pioggia cade durante i temporali estivi: l'85% delle precipitazioni annue cade tra i mesi di ottobre e aprile.
Đa số lượng mưa là từ những cơn dông mùa hè: 85% lượng mưa hàng năm rơi từ tháng 10 đến tháng 4.
Anche per quanto riguarda le precipitazioni si ha una sostanziale differenza tra nord e sud della provincia.
Khí hậu vùng Bretagne cũng có sự phân hóa giữa phía Bắc và phía Nam của vùng.
Gran parte della Georgia occidentale si trova all'interno della periferia occidentale della zona umida subtropicale con precipitazioni annue attorno ai 1 000-4 000 mm.
Đa phần vùng phía tây Gruzia nằm bên trong lề vùng cận nhiệt đới ẩm với lượng mưa hàng năm thay đổi trong khoảng 1000–4000mm.
Stando alle notizie, “le precipitazioni sono state dal venti al quarantanove per cento inferiori a quelle della prima metà del XX secolo, causando estese carestie e morte”.
Theo báo cáo, “lượng mưa giảm từ 20 đến 49 phần trăm so với tiền bán thế kỷ 20, gây ra nạn đói và tử vong ở nhiều nơi”.
Una delle ragioni per cui questo accade ha a che vedere con il fatto che il riscaldamento globale non solo aumenta le precipitazioni nel mondo ma rilocalizza anche le precipitazioni
Một trong những lý do là vì trên thực tế thì nóng lên toàn cầu không chỉ làm tăng lượng mưa toàn cầu, nó còn phân bố lại lượng mưa đó.
La media delle precipitazioni è inferiore ai 50 millimetri annui, ma in alcuni anni non piove affatto.
Trung bình hàng năm, lượng mưa thấp hơn 5 centimét, có năm không mưa.
Le pendici del Tien Shan sono molto più umide, e le precipitazioni qui superano spesso i 500 mm.
Trong khu vực Thiên Sơn thì nói chung ẩm ướt hơn, lượng mưa thường trên 500 mm (20 inch).
L'anatra guancerosa è ampiamente diffusa in tutta l'Australia e si sposta spesso; è presente ovunque vi siano specchi d'acqua, specialmente nelle regioni secche dell'entroterra, ove le precipitazioni annue superano raramente i 380 mm.
Được phân bố rộng khắp khắp nước Úc và có tính di động cao, những con vịt này có thể xuất hiện ở bất cứ nơi nào có nước, đặc biệt là ở các vùng đất khô, nơi lượng mưa hàng năm hiếm khi vượt quá 15 in (380 mm).
Se non ci fosse il sole, saremmo una palla di ghiaccio congelata a tre gradi Kelvin, e il sole dà energia all'intero sistema delle precipitazioni.
Mặt trời mà không tồn tại, ta đã thành quả cầu tuyết từ lâu quả cầu âm 270 độ C. Mặt trời cung cấp năng lượng cho hệ thống khí quyển.
Si è scoperto che, infatti, ha probabilmente dato sostegno a circa 1, 6 miliardi di vite, ecco quindi quanto il popolo aborigeno riusciva a rendere produttiva questa parte della Terra che ha le più irregolari e inattendibili precipitazioni e il continente più secco della Terra.
Họ đã phát hiện ra rên thực tế, nơi đây có thể cung cấp khoảng 1, 6 tỷ nguồn sống và đó là cách hữu ích mà thổ dân châu Úc có thể làm để tạo thành một phần của trái đất, nơi có lượng mưa bất thường nhất và là lục địa khô nhất trên trái đất.
Le precipitazioni annuali sono notevolmente inferiori a quelle della Georgia occidentale e vanno da 400 a 1 600 mm.
Lượng mưa hàng năm thấp hơn rất nhiều so với vùng tây Gruzia và ở trong khoảng 400–1600mm (16–63 inches).
Le noci di cocco crescono bene lungo quasi tutte le coste tropicali, a condizione che ci siano sufficienti precipitazioni.
Cây dừa mọc mạnh dọc theo hầu hết các miền duyên hải nhiệt đới, miễn có đủ mưa.
Le precipitazioni nel deserto del Tarim sono estremamente scarse, e in alcuni anni non piove affatto.
Lượng mưa tại bồn địa Tarim là cực kỳ ít và một số năm thì hoàn toàn không có.
Questa corrente è generata dalle precipitazioni abbondanti nella regione, che può anche ridurre la temperatura e la densità delle acque, fornendo alcuni nutrienti quali azoto, fosforo utili alla vita vegetale..
Dòng chảy này sinh ra bởi mưa lớn trong khu vực, nó cũng có thể làm giảm nhiệt độ và độ mặn và mật độ của nước, cung cấp một số chất dinh dưỡng để nước như nitơ, phốt pho và những chất khác cho các thực vật.
La grande differenza tra i bassopiani costieri e gli altopiani orientali ha influenzato il clima australiano, principalmente dovuto a precipitazioni orografiche, e queste aree di maggior rilievo si sono rivelate un paesaggio impressionante di burroni.
Sự gia tăng rõ rệt giữa các vùng đất thấp ven biển và vùng núi phía đông đã ảnh hưởng đến khí hậu của Australia, chủ yếu là do lượng mưa địa hình, và các khu vực chênh lệch cao nhất đã tạo ra một xứ có các hẻm núi ấn tượng. ^ Australia.gov.
Ciò che non conosciamo è l'impatto esatto, preciso, immediato di questi cambiamenti sugli schemi climatici naturali - vento, oceani, correnti, precipitazioni, formazioni nuvolose - cose su cui si basano la salute e la prosperità di miliardi di persone.
Điều ta không biết là ảnh hưởng chính xác, chi tiết, trực tiếp của những thay đổi này trên những qui luật khí hậu tự nhiên -- gió, hải lưu, lượng mưa, sự tạo mây, những thứ có ảnh hưởng đến sức khỏe và tình trạng sống của hàng tỉ người.
PRECIPITAZIONI
NƯỚC MƯA
In meno di 24 ore caddero più di 870 millimetri di pioggia: le precipitazioni più forti che siano mai state registrate in un solo giorno.
Lượng nước mưa lên đến hơn 870 milimét trong vòng không đầy 24 tiếng đồng hồ—một ngày mưa lớn nhất từ trước tới nay ở Hàn Quốc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precipitazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.