pregresso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pregresso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregresso trong Tiếng Ý.

Từ pregresso trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước, tiền lệ, tiền kiện, đứng trước, tiền ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pregresso

trước

(prior)

tiền lệ

(antecedent)

tiền kiện

(antecedent)

đứng trước

(antecedent)

tiền ngữ

(antecedent)

Xem thêm ví dụ

Non possiamo comprendere appieno le scelte e la condizione psicologica pregressa di chi fa parte del nostro mondo, delle nostre congregazioni ecclesiastiche e persino della nostra famiglia, perché raramente abbiamo la visione completa di chi siano veramente queste persone.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Rettore, visti i miei redditi pregressi, non posso avere una borsa di studio.
Em không thích hợp cho viện trợ tài chính, vì thu nhập quá khứ của em quá cao.
Gli astronomi non professionisti, essendo in numero molto maggiore rispetto a quelli professionisti, giocano un ruolo importante nella scoperta precoce delle supernove, soprattutto mediante l'osservazione di galassie vicine mediante telescopi ottici e mediante il confronto con immagini pregresse.
Nhà thiên văn nghiệp dư, mà số lượng đông đảo hơn nhiều so với nhà thiên văn chuyên nghiệp, đã đóng vai trò quan trọng đối với việc phát hiện siêu tân tinh, bằng chủ yếu chụp ảnh quan sát các thiên hà gần thông qua kính thiên văn quang học và so sánh ảnh chụp với các bức ảnh chụp trước đó.
Cerca dei modi per capire quali sono le esperienze pregresse di vita, gli interessi, i talenti e le necessità delle persone a cui insegni.
Hãy tìm cách để hiểu được nguồn gốc, sở thích, tài năng và nhu cầu của những người mà các anh chị em giảng dạy.
Non ci si aspetta che tu abbia un'esperienza pregressa nell'ambito dell ́informatica.
Các bạn không cần phải có nền tảng về máy tính trước đó để lấy lớp học này.
Conoscono le sue esperienze pregresse? Alla Davis Main?
Họ đã được báo trước về quá khứ của cậu ấy ở Davis Main chưa?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregresso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.