pressionado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pressionado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressionado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pressionado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẹt, đầy, tắc nghẽn, chật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pressionado

kẹt

(jammed)

đầy

(jammed)

tắc nghẽn

(jammed)

chật

(jammed)

Xem thêm ví dụ

No entanto, se não estivermos espiritualmente plenos, não teremos força interior para resistir às pressões externas e poderemos sucumbir quando formos pressionados.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
Na foto, o rosto de Jake está pressionado contra o de uma linda mulher.
Trong ảnh, má của Jake áp lên má một phụ nữ xinh đẹp.
Quando este promotor há 30 anos no cargo saiu, as testemunhas oculares do caso McKinley se apresentaram e disseram terem sido pressionadas pelos promotores a testemunhar, pressão que incluiu ameaça de prisão.
Khi công tố viên với 30 năm kinh nghiệm này "ngã ngựa", những nhân chứng vụ McKinley đã bước ra khai rằng họ bị công tố viên này ép cung, bao gồm cả việc hù dọa bỏ tù.
Estamos a ser pressionados para abdicar do privilégio.
Chúng ta phải chịu áp lực rất lớn về việc khước từ đặc quyền.
Quando pressionado, pode omitir notificações, desligar as teclas capacitivas, minimizar o jogo, realizar uma captura de tela e gravar um gameplay.
Khi gõ, nó có thể tắt tiếng thông báo, tắt các phím điện dung, thu nhỏ trò chơi, ảnh chụp màn hình và ghi lại trò chơi.
Envolver significa estar cercado ou pressionado por todos os lados, oprimido ou maltratado.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
Quando pressionados a realizar esses atos, eles lembram as palavras de Jesus a Satanás: “É a Jeová, teu Deus, que tens de adorar e é somente a ele que tens de prestar serviço sagrado.”
Khi bị ép hành động như thế, họ nhớ lại lời Giê-su nói với Sa-tan: “Ngươi phải thờ-phượng Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình Ngài mà thôi” (Ma-thi-ơ 4:8-10).
Ele está pressionado.
Đang đời hắn!
“Eu era pressionada para sair com um garoto.
“Mình từng bị mấy đứa cùng lớp gán ghép với một cậu bạn.
Para bloquear seu smartphone novamente, toque no ícone Bloquear [Desbloqueado] e mantenha-o pressionado.
Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa].
Você nos disse que o Sombra fere quando pressionado e quando avança.
Anh nói rằng hắn đều bị thương khi hắn tấn công lẫn khi hắn bị đo đất.
Ele levou com duas flechas, e, deve ter pressionado o seu marcador.
Anh ta bị 2 mũi tên và có lẽ đã dùng bộ định vị...
Será que os seguidores do Rei precisam ser pressionados a contribuir?
Môn đồ của Vua Giê-su có bị ép phải đóng góp không?
Se você acredita que mantém uma opção pressionada acidentalmente quando pretende apenas tocar nela, considere selecionar um atraso maior.
Khi thấy mình vô tình chạm và giữ trong khi muốn nhấn, hãy cân nhắc chọn thời gian chờ dài hơn.
Sentem-se pressionados a tirar boas notas na escola ou a ter um grande desempenho no trabalho.
Họ cảm thấy có áp lực phải được hạng cao ở trường học hoặc đạt năng suất cao ở sở làm.
(1 Pedro 3:4) Todavia, a esposa piedosa não deve sentir-se pressionada a fazer algo que ela sabe ser muito imprudente ou em violação de princípios bíblicos.
Tuy nhiên, một người vợ tin kính không nên cảm thấy bị bắt buộc làm điều gì mà bà biết là hết sức dại dột hoặc vi phạm những nguyên tắc Kinh-thánh.
O Iêmen tem sido pressionado para agir contra a al-Qaeda, desde que ataques a seus dois principais aliados, a Arábia Saudita e os Estados Unidos, tem ocorrido por militantes provenientes de solo iemenita.
Bài chi tiết: khủng bố tại Yemen Yemen chịu áp lực để hành động chống lại al Qaeda kể từ khi cuộc tấn công vào hai đồng minh chính của mình, Ả Rập Xê Út và Hoa Kỳ, do dân quân đến từ đất Yemen.
Logo, os comunistas eslovenos, pressionados por sua própria sociedade civil, entraram em conflito com a liderança comunista sérvia.
Ngay sau đó, Đảng Cộng sản Slovenia, dưới áp lực của xã hội dân sự của mình, bước vào trong cuộc xung đột với các lãnh đạo Cộng sản Serbia.
8 Sentindo-se pressionada e estressada, essa jovem mãe abriu o coração para Jeová em busca de orientação.
8 Cảm thấy bị áp lực và căng thẳng, người phụ nữ trẻ này đã trải lòng với Đức Giê-hô-va và xin ngài hướng dẫn.
22 Como se tudo isso não bastasse, sua esposa, pressionada pela dor e angústia, veio a ele e clamou: “Amaldiçoa a Deus e morre!”
22 Tất cả những điều này như thể chưa đủ, vợ ông, trong cơn buồn bực và sầu khổ, còn la lên: “Hãy phỉ-báng Đức Chúa Trời, và chết đi!”
Por isso — embora pareça estranho — eles se sentem menos pressionados a fazer o que é errado.
Kết quả là họ cảm thấy ít bị áp lực làm điều sai trái hơn.
Tenho-me sentido muito pressionado.
Tôi đã chịu nhiều áp lực.
Acho que o motorista podia sentir minhas pernas tremendo, pressionadas contra seu quadril.
Tôi ko thể nới với người đang chở tôi là chân tôi đang run lập cập và tôi đang ôm chặt eo của anh ta.
Quando sou pressionado pelos colegas, obedeço a Deus como governante antes que aos homens?
Khi đương đầu với áp lực từ bạn đồng lứa, tôi vâng phục Đức Chúa Trời hay vâng phục loài người?
Muitas vezes, o "tocar e manter pressionado" permite que você realize ações com relação a algo na sua tela.
Trong nhiều trường hợp, cử chỉ chạm và giữ cho phép bạn thao tác với một mục nào đó trên màn hình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressionado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.