pressupor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pressupor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressupor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pressupor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cho rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pressupor

cho rằng

verb

Porque se continuarmos a depender disso e pressupor
Vì nếu chúng ta bám théo đó, và tiếp tục cho rằng

Xem thêm ví dụ

Não estou a pressupor qualquer resultado, mas há sempre espaço para uma conversa.
Tôi không ngụ ý về kết quả nào cả, nhưng luôn có cơ hội để thương lượng.
Porque se continuarmos a depender disso e pressupor que isso sustenta nossas escolhas, o futuro que nos é apresentado é realmente inviável.
Vì nếu chúng ta bám théo đó, và tiếp tục cho rằng nó có thể làm nền cho những lựa chọn của chúng ta, thì tương lai mà nó hiện ra cho chúng ta thật sự khó kiểm soát.
" Se você pudesse abrir a janela, seria ótimo ", apesar de o conteúdo ser um imperativo, o facto de não usarmos o modo imperativo significa que não estamos a agir num relacionamento dominante em que podíamos pressupor a obediência da outra pessoa.
" Nếu cậu mở hộ tớ cái sổ thì tốt quá, " mặc dù nội dung là câu mệnh lệnh, nhưng bạn không dùng giọng điệu sai khiến, nghĩa là bạn không thể hiện mình đang trong mối quan hệ ưu thế, mối quan hệ mà người kia phải tuân lệnh bạn.
Não podemos pressupor uma investigação criminal... numa pessoa que não fez chamadas.
Đâu thể chỉ vì một người không gọi điện thoại mà mở một cuộc điều tra tội phạm được.
"Tem que pressupor um utilizador.
"Nó phải gắn liền với người sử dụng nó."
Tenha cuidado de não pressupor automaticamente que existem, para não descobrir depois que aos poucos se falam cada vez menos.
Hãy tránh coi thường sự thông tri giữa vợ chồng, nếu không vợ chồng sẽ càng ngày càng ít nói chuyện với nhau.
Vamos também pressupor que há crianças a morrer de diarreia no Malawi.
Chúng ta cũng thử xem có những đứa trẻ đang chết vì bệnh kiết lỵ ở Malawi.
Foi razoável pressupor que ser um arpoador, sua roupa ou de lã, como o caso pode ser, não seria dos mais arrumado, sem dúvida nenhuma o mais fino.
Nó là công bằng không thể cho rằng là một harpooneer, vải lanh hoặc len, như trường hợp có thể được, sẽ không có các tidiest, chắc chắn không ai trong số tốt nhất.
Vamos pressupor que no começo a população já esteja situada do lado Trair Sempre.
Giả sử rằng chúng ta bắt đầu với một quần thể đã ở bên phía của Luôn phản bội.
Se exprimirmos um pedido na forma condicional: "Se você pudesse abrir a janela, seria ótimo", apesar de o conteúdo ser um imperativo, o facto de não usarmos o modo imperativo significa que não estamos a agir num relacionamento dominante em que podíamos pressupor a obediência da outra pessoa.
Nếu bạn diễn đạt yêu cầu của mình dưới dạng câu điều kiện: "Nếu cậu mở hộ tớ cái sổ thì tốt quá," mặc dù nội dung là câu mệnh lệnh, nhưng bạn không dùng giọng điệu sai khiến, nghĩa là bạn không thể hiện mình đang trong mối quan hệ ưu thế, mối quan hệ mà người kia phải tuân lệnh bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressupor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.