prestar atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestar atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestar atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ prestar atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xem, chú ý, nhìn thấy, nhìn, nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestar atenção
xem(to watch) |
chú ý(attend) |
nhìn thấy(sight) |
nhìn
|
nghe(listen) |
Xem thêm ví dụ
Ter cuidado e prestar atenção a dose. Cẩn thận với liều lượng. |
Saliente a importância de prestar atenção em como o Livro de Mórmon testifica de Jesus Cristo. Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào. |
Isto é um pinguim a zurrar para nos dizer que é importante prestar atenção aos pinguins. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
(Eclesiastes 3:7) Como você pode ensinar seu filho a prestar atenção enquanto outros — incluindo você — estão falando? Làm sao dạy con chú ý lắng nghe khi người khác, kể cả bạn, đang nói? |
O que aconteceu comigo e meus primos ensinou-me a prestar atenção aos sinais de nossos tempos. Kinh nghiệm của tôi với các anh em họ của tôi đã dạy cho tôi phải chú ý đến những dấu hiệu của thời kỳ chúng ta. |
Não deve prestar atenção nas piadas de meu marido. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
Não estavas a prestar atenção, quando eu estava a fazer a minha metáfora de um homicídio? Thế lúc tôi dùng cái ẩn dụ về vụ giết người thì cậu ở đâu đấy hả? |
Lamento não ter tido tempo de prestar atenção a essas coisas. Tôi e rằng tôi không có chú ý đến điều đó trong một thời gian. |
Hoje as 22:00 o comandante ordenou prestar atenção especial em sua operação. Hôm nay lúc 22:00 Bộ chỉ huy yêu cầu Cần phải chú ý vào nhiệm vụ lần này. |
Jesus disse que seus discípulos deviam ‘prestar atenção’ a quem, e por quê? Trước khi bảo các môn đồ phải tỉnh thức, Chúa Giê-su khuyên họ điều gì và tại sao? |
Porque é tão difícil prestar atenção? Vậy vì sao việc tập trung lại khó đến vậy? |
Isso pode ser porque esses acontecimentos ocorreram do outro lado do mundo onde ninguém estava a prestar atenção. Nguyên nhân có thể là vì những sự kiện đó đã xảy ra ở phía bên kia thế giới khi không có ai chú ý. |
Assim, analisando os sinais do cérebro podemos detetar exatamente para onde estamos a olhar ou a prestar atenção. Vì vậy, bằng cách phân tích sóng não của bạn, chúng tôi có thể biết chắc chắn bạn đang tập trung vào chiếc hộp bên nào. |
Paulo exortou outros anciãos cristãos a ‘prestar atenção a todo o rebanho’. Phao-lô khuyên những anh em là trưởng lão hãy ‘cẩn thận giữ cả bầy’. |
Portanto, é essencial prestar atenção às suas necessidades físicas, emocionais e espirituais. Vì thế, bạn rất cần chú ý đến nhu cầu thể chất, tình cảm và tâm linh của bản thân. |
Um momento de silêncio faz-nos prestar atenção. Một vài khoảnh khắc yên lặng sẽ làm cho chúng ta chú ý. |
Tento não prestar atenção. Tôi cố không nghe. |
21 Se a esposa prestar atenção aos seguintes princípios bíblicos, isso contribuirá para a perenidade de seu casamento: 21 Nếu một người vợ chú tâm đến các điều răn sau đây của Kinh-thánh, điều này sẽ góp phần làm cho hôn nhân được lâu bền: |
Mas vamos prestar atenção em tudo o que tocarmos Nhưng phải để ý những thứ ta cầm đến |
Faz sentido prestar atenção à história biológica porque é uma evolução testada pelo tempo durante muitos milénios. Việc chú ý tới điều vặt về mặt sinh học này thực sự có lý bởi đó là sự tiến hóa qua nhiều thiên niên kỉ. |
Tenho que prestar atenção à produção e à distribuição. Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối. |
Em todo caso, ninguém prestar atenção nele. Trong bất kỳ trường hợp nào, không ai trả tiền anh ta bất kỳ sự chú ý. |
O Victor, com certeza, teve aulas sobre variáveis na escola, mas na realidade não estava a prestar atenção. Tôi chắc rằng, Victor được dạy về các 'biến số' trong trường, nhưng cậu bé không thật sự để ý đến. |
Incentive a classe a prestar atenção para identificar as consequências negativas de escondermos nossos pecados. Khuyến khích lớp học lắng nghe những hậu quả tiêu cực của việc che đậy tội lỗi của chúng ta. |
4 Precisamos também prestar atenção à nossa aparência depois da sessão final de cada dia. 4 Sau phần chương trình của mỗi ngày, chúng ta cũng phải để ý đến ngoại diện của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestar atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới prestar atenção
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.