prestimoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestimoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestimoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prestimoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khả thi, có thể thực hiện được, có thể làm được, có ích, nghe xuôi tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestimoso

khả thi

(feasible)

có thể thực hiện được

(workable)

có thể làm được

(feasible)

có ích

(helpful)

nghe xuôi tai

(feasible)

Xem thêm ví dụ

Isto não parece referir-se à disposição de Deus, de ser prestimoso, nem ao seu espírito santo, mas à impelente inclinação mental de Davi.
Dường như đây không nói đến sự sẵn lòng muốn giúp của Đức Chúa Trời hoặc nói về thánh linh của Ngài, nhưng nói về xu hướng tinh thần thúc đẩy của Đa-vít.
Quanta gratidão ele sentia de ter irmãos tão amorosos e prestimosos!
Anh thật biết ơn vì có những người bạn yêu thương và quan tâm như thế!
* No mesmo país, um marido, que com o tempo se tornou cristão, disse: “Os irmãos nos visitavam ou nos convidavam à casa deles e eram muito prestimosos.
Cũng ở nước ấy, một người chồng kể lại lúc anh chưa là Nhân Chứng: “Các anh chị đến thăm hoặc mời chúng tôi tới nhà họ, tôi thấy họ ân cần với chúng tôi.
Ser prestimoso significa equilibrar o respeito pela privacidade da outra pessoa com a disposição para ajudar quando for necessário
Giúp đỡ hữu ích nghĩa là biết thăng bằng giữa việc tôn trọng sự riêng tư của người khác với việc sẵn sàng trợ giúp khi cần
Ao contrário, Lucas, companheiro de viagem de Paulo, relata que o povo “teve conosco extraordinário humanitarismo, pois acenderam um fogo e acolheram-nos a todos prestimosamente, por causa da chuva que caía e por causa do frio”.
Ngược lại, Lu-ca, bạn đồng hành của Phao-lô, kể lại rằng họ “đãi chúng ta một cách nhân-từ hiếm có, tiếp-rước chúng ta thay thảy gần kề đống lửa lớn đã đốt, vì đang mưa và trời lạnh-lẽo”.
Mas os desafios da doença e da velhice podem ser desanimadores, mesmo para aqueles que têm familiares atenciosos e prestimosos.
Song, những thử thách của bệnh tật và tuổi già có thể làm nản chí, ngay cả đối với những người được người thân chăm sóc chu đáo và tận tâm.
Não importa quão bem-sucedidos foram seus próprios pais em cuidar das suas necessidades emocionais, três coisas podem ajudá-lo a ser bem-sucedido como realmente prestimoso pai, ou mãe: (1) evite ficar tão absorto nas suas próprias dificuldades, a ponto de não fazer caso dos problemas aparentemente pequenos de seus filhos; (2) esforce-se a manter com eles uma comunicação diária agradável e significativa; (3) promova uma atitude positiva sobre como resolver problemas e lidar com pessoas.
Bất kể cha mẹ của bạn trước kia có thành công trong việc thỏa mãn nhu cầu tình cảm của bạn đến đâu, ba điều có thể giúp bạn thành công với tư cách một người cha mẹ thật sự hữu ích: 1) Tránh quá bận bịu với những sự khó khăn của riêng bạn mà lờ đi các vấn đề dường như nhỏ bé của con cái bạn; 2) cố gắng trò chuyện hàng ngày với con cái một cách thú vị và đầy ý nghĩa; 3) phát huy thái độ tích cực về cách giải quyết những vấn đề và cách đối xử với người khác.
Agora, de modo prestimoso, ele ajuda a vigiar o prédio do Salão do Reino contra possíveis danos.
Giờ đây, ông hỗ trợ trông chừng Phòng Nước Trời.
Não despercebamos o fato de que nessa ocasião, em Samaria, Jesus falou de forma bondosa e prestimosa com uma mulher.
Có một điểm mà chúng ta không nên bỏ qua là trong dịp này ở Sa-ma-ri, Chúa Giê-su đã nói chuyện tử tế và giúp đỡ một người đàn bà.
18 Essas boas obras incluem viver segundo as normas de moral de Deus, bem como ser bondoso e prestimoso para com os outros, especialmente os aparentados conosco na fé.
18 Những việc lành ấy bao gồm việc sống phù hợp với các tiêu chuẩn đạo đức của Đức Chúa Trời, tỏ lòng nhân từ và sẵn sàng giúp đỡ mọi người, nhất là anh em cùng đức tin với mình (Gia-cơ 1:27; Ga-la-ti 6:9, 10).
(1 Pedro 4:7-9) Estamos dispostos a tomar a iniciativa de ser hospitaleiros para com nossos irmãos, esforçando-nos a ser bondosos e prestimosos?
Chúng ta có sẵn sàng chủ động tiếp đãi anh em của chúng ta, có cố gắng là người tử tế và hữu ích không?
E sejamos gratos pelo prestimoso atendimento de Jesus ao pedido de seus seguidores: “Senhor, ensina-nos a orar.”
Và mong rằng chúng ta biết ơn về sự đáp lời của Giê-su đối với lời cầu xin của các môn đồ: “Lạy Chúa, xin dạy chúng tôi cầu-nguyện”.
Há muitas maneiras em que você pode honrar seus pais — na sua vizinhança e na escola — por ser bondoso, prestimoso, respeitoso e amigável com os outros.
Tại phường xóm hay ở trường học, em có thể làm vinh dự cha mẹ em bằng nhiều cách: tỏ ra tử tế, sẵn sàng giúp đỡ, tôn trọng những người khác và thân thiện với họ.
Jesus era bondoso e prestimoso, não duro ou autoritário.
Chúa Giê-su là người nhân từ và có lòng quan tâm, không khắc nghiệt hoặc hống hách.
Desde minha juventude, e durante os 70 anos de serviço dedicado, Jeová tem me ensinado pacientemente por meio da sua Palavra, a Bíblia, e por meio de irmãos prestimosos na sua maravilhosa organização.
Từ thơ ấu và trong suốt 70 năm phụng sự sốt sắng, tôi đã được Đức Giê-hô-va kiên nhẫn dạy dỗ qua Lời Ngài là Kinh Thánh và các anh có lòng giúp đỡ trong tổ chức tuyệt vời của Ngài.
2 Depois de dar conselho prestimoso a maridos e esposas, o apóstolo Paulo passou a aconselhar os filhos e os pais, nas seguintes palavras:
2 Sau khi cho người vợ và người chồng những lời khuyên bảo hữu ích, sứ đồ Phao-lô khuyên cha mẹ và con cái như sau:
À medida que o estado do marido piorava, irmãos amorosos tiraram tempo para aprender como lidar com essa doença e irmãs prestimosas deram apoio emocional ao casal.
Khi bệnh tình của chồng chị ngày càng trầm trọng, các anh đồng đạo có lòng quan tâm đã cố gắng dành thời gian tìm hiểu về cách đối phó với căn bệnh để giúp chị Kathy, còn các chị thì nâng đỡ về mặt tinh thần.
Aprendo a ser paciente e prestimoso, e a não desistir facilmente.”
Tôi học được tính kiên nhẫn, quan tâm và không dễ bỏ cuộc”.
No entanto, em todos os países, ser amável, cortês, bondoso e prestimoso cria oportunidades para derrubar o preconceito e dar um bom testemunho.
Tuy nhiên, tại mọi nơi, sự vui vẻ, lễ phép, tử tế và tính hay giúp đỡ người khác cho chúng ta những cơ hội để làm chứng tốt và làm người ta không còn có thành kiến với chúng ta.
Medita em como tornar atraente e prestimoso aquilo que diz.
Người suy ngẫm làm sao cho điều mình nói gây thiện cảm và giúp ích.
De acordo com o Dicionário de Vine, o termo grego para a expressão “franqueza no falar” denota “liberdade de expressão, franqueza de expressão vocal . . . ausência de medo de falar com ousadia, por conseguinte, confiança, coragem prestimosa, audácia, sem necessariamente haver relação com a fala”.
Theo từ điển Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, từ Hy Lạp biểu thị tính nói năng dạn dĩ được thảo luận ở đây, có nghĩa là “tự do ngôn luận, không hạn chế trong việc phát biểu,... không sợ sệt, dám nói mạnh dạn; vì thế hàm ý có sự tin chắc, phấn khởi can đảm, mạnh dạn, mà không nhất thiết liên quan đến việc nói năng”.
12 Jesus demonstrou amor por seu corpo simbólico, “a congregação”, em especial pelo modo prestimoso como atendeu aos interesses dos que viriam a se tornar membros desse corpo.
12 Chúa Giê-su biểu lộ tình yêu thương đối với “thân-thể” của ngài, tức “hội-thánh”, đặc biệt qua cách ngài ân cần chăm lo cho những thành viên tương lai.
15, 16. (a) O que nos ensina referente à justiça a ilustração de Jesus a respeito do samaritano prestimoso?
15, 16. a) Ví dụ của Chúa Giê-su về người Sa-ma-ri nhân lành dạy chúng ta điều gì về sự công bình?
3 À tarde, a parte com o tema “Estenda uma mão prestimosa” considerará como podemos prestar ajuda aos outros.
Buổi chiều, phần “Giơ tay giúp đỡ” sẽ lưu ý đến cách chúng ta có thể giúp đỡ người khác.
Prestimosamente, as Testemunhas a visitaram e iniciaram um estudo bíblico com ela.
Một cặp vợ chồng Nhân Chứng sẵn lòng đến thăm bà và nhanh chóng bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestimoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.