preta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ preta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đen, đen thui, màu đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preta

đen

noun

Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto.
Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen.

đen thui

adjective

màu đen

adjective

Capa preta em cima, da cabeça à cauda.
Một màu đen phía trên, từ mỏ tới đuôi.

Xem thêm ví dụ

Rascunho em Tons de Cinzento (cartucho de preto
Nháp mức xám (hộp đen
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner '
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Quando me virei, vi Edie atolada até os joelhos na lama preta.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Entretanto, o cavalo preto e seu cavaleiro não estão relacionados com todos os casos de escassez de alimentos da História.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
" Os olhos dele pareciam dois círculos azuis e redondos, com outro círculo preto no meio "?
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
O homem então foi descrito como "alto... com grandes olhos escuros e cabelos ondulados pretos sob um chapéu sombrero grande", veio até elas, e mostrou-lhes o caminho para o Petit Trianon.
Người đàn ông đó sau này được miêu tả "cao lớn... với đôi mắt đen to và mái tóc xoăn dưới chiếc mũ vành to" đã đi tới và chỉ đường cho họ tới Petit Trianon.
parece que afinal és preto com listas brancas.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
Aquele que eu nunca daria a dois pretos como vocês?
Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày.
Stanley, o de cabelo preto... é um maníaco sexual.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
As fontes federais dizem que ele usou um rifle tipo AR-15(Ruger AR-556) e um porta-voz do Departamento de Segurança Pública do Texas disse que usava um colete balístico e estava vestido inteiramente em preto.
Các nguồn cảnh sát liên bang cho biết tay súng này đã sử dụng một khẩu súng trường loại AR-15, và người phát ngôn của cơ quan an ninh cộng đồng Texas cho biết người này mặc một chiếc áo chống đạn và mặc đồ đen.
O computador é a Mary no quarto preto e branco.
Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen.
Está usando uma camisa preta que faz seu cabelo parecer ainda mais preto.
Cô mặc chiếc áo đen khiến mái tóc càng đen hơn.
Ela veste um vestido preto.
Cổ mặc một bộ đồ đen.
Verdadeiro Branco e preto.
Rõ ràng giữa trắng và đen.
E um caminho que comece num branco terá que acabar num quadrado preto.
Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen.
Esta imagem é também a preto e branco, por isso, não sabemos bem qual é a cor de tudo aqui.
Đây còn là ảnh đen trắng, nên chúng ta không thực sự biết được màu sắc của mọi thứ trong ảnh.
Annie Templeton estava usando um vestido azul claro no dia em questão, que estava superexposta como branco nas outras fotos; ela também tinha cabelos pretos e curtos.
Annie đã mặc một chiếc váy màu xanh nhạt vào ngày xảy ra vụ việc bị phơi sáng đến nỗi biến thành màu trắng trong các bức ảnh khác; bà ấy còn có mái tóc cắt ngắn đen huyền.
O recepcionista disse que era uma grande mala preta.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
Alguém diz alguma coisa, o preto não sabe lutar, ela não pode ir.
Nếu không biết võ, thì không cho đi
É importante salientar que estão feitos à escala. Se, a uma distância de 6 metros, conseguirem ler entre as linhas pretas, têm uma visão de águia.
Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20.
Os artesãos criavam uma cerâmica pintada a branco, vermelho e preto, com desenhos de animais ou rostos humanos, ou desenhos geométricos.
Các nghệ nhân Ngưỡng Thiều đã tạo ra đồ gốm tráng men trắng, đỏ và đen với các họa tiết trang trí hình mặt người, động vật và các hình hình học.
/* Todo o texto do artigo será preto, centrado horizontalmente e terá um fundo branco.
/* Tất cả văn bản của bài viết đều sẽ có màu đen, căn giữa theo chiều ngang và ở trên nền trắng.
Não me dou ao luxo de ver as coisas a preto e branco, Evan.
Tôi không thể có khả năng nhìn mọi việc ràng trắng đen được Evan.
Caras assustadores em ternos pretos, que vão atrás de caras como você.
Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.
Zica é uma adolescente de 14 anos que se sente preto e branco em um mundo colorido.
Nancy là một cô bé chỉ vừa tròn 14 tuổi ngây thơ và trong sáng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.